Khối D luôn là một trong số những khối thu hút đông đảo lượng thí sinh đăng ký dự thi nhất hằng năm. Khối D áp dụng xét tuyển đa dạng các ngành nghề khác nhau và sở hữu nhiều ngành học hot nhất trên thị trường hiện nay, mang đến nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.
Nếu bạn đang có ý định đăng ký xét tuyển các tổ hợp môn khối D cho kì thi tốt nghiệp THPT 2024, bạn có thể tham khảo một số trường đại học và ngành học có ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển dưới 20 – 25 điểm dưới đây.
Stt | Tên trường | Điểm chuẩn | Ngành học | Tổ hợp môn | |
1 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 20 – 24 điểm | Sư phạm Sinh học, Việt Nam học, Sinh học, Công tác xã hội, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D02; D03; D08; D15; D32; D34; D75 | |
2 | Trường Đại học Thương Mại | 24.50 điểm | Quản trị khách sạn | D01; D07 | |
3 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 21 – 25 điểm | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật, Bất động sản, Marketing, Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, | D01; D07; D15 | |
4 | Trường Đại học Điện lực | 21 – 24 điểm | Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật nhiệt. | D01; D07 | |
5 | Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Bắc) | 22 – 25 điểm | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật nhiệt,… | D01; D07 | |
6 | Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội) | 21 – 25 điểm | Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Bảo hiểm, Bảo hiểm – Tài chính,…. | D01; D07; D14 | |
7 | Trường Đại học Mở Hà Nội | 23 – 24 điểm | Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin,… | D01 | |
8 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 23 – 25 điểm | Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng,…. | D01; DD2; D04; D06; D14 | |
9 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | 20 – 23 điểm | Quản trị kinh doanh thực phẩm, Kế toán, Luật kinh tế, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành… | D01; D7; D9; D10; | |
10 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 16 – 20 điểm | An toàn thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Tài chính – Ngân hàng… | D01 | |
11 | Trường Đại học Giáo dục (ĐH Quốc gia HN) | 20,5 điểm | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | D01; D15 | |
12 | Trường Đại học Giao thông vận tải cơ sở TPHCM | 17 – 19,5 điểm | Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quán lý xây dựng, Quán lý xây dựng… | D01; D07 | |
13 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 18 – 20,5 điểm | Khai thác máy tàu biển, Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi, Đóng tàu & công trình ngoài khơi, Xây dựng công trình thủy… | D01 | |
14 | Trường Đại học Kiến trúc HN | 20,01 điểm | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | D01; D07 | |
15 | Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 19 – 20 điểm | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Tài chính Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Quản lý đô thị và công trình, Luật kinh tế… | D01; D07; D09; D66 | |
16 | Trường Đại học Lao động – xã hội cơ sở TP.HCM | 17 – 20,85 điểm | Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Bảo hiểm – Tài chính, Hệ thống thông ti quản lý | D01; D07; D14 | |
17 | Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Huế) | 15 – 19,5 điểm | Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, Ngôn ngữ Anh… | D01; D02; D03; D06; D14; D15; D44 | |
18 | Trường Đại học Nông lâm TPHCM | 16 – 20 điểm | Bất động sản, Công nghệ chế biến lâm sản, Kinh doanh nông nghiệp, Lâm nghiệp đô thị… | D01; D08 | |
19 | Đại học Vinh | 21 – 25 điểm | Quản lý giáo dục, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý | D01; D07; D08; D13; D14; D15 | |
20 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | 22 – 25 điểm | Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Thái Lan; Quốc tế học; Đông phương học | D01; D03; D04; D06; D09; D15; D78; D83; D96 | |
21 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 22 – 25 điểm | Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế, Luật kinh tế, Toán kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,… | D01; D72; D78; D96 | |
22 | Trường Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) | 19 – 25 điểm | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Hải dương học; Hóa học; Công nghệ Sinh học; Công nghệ Vật liệu; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | D07; D90 | |
23 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 23 – 25 điểm | Kinh tế chính trị, Thẩm định giá và quản trị tài sản, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Quản trị khởi nghiệp, Quản trị bệnh viện, Tài chính công, Thuế, Thị trường chứng khoán, Bảo hiểm,… | D01; D07; D96 | |
24 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 17 – 20 điểm | Thú y, Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm công nghệ | D01; D07; D14; D15 | |
25 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15 – 18,5 điểm | Công nghệ thông tin, Giới và Phát triển, Công tác xã hội | D1 | |
26 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 17 – 18 điểm | Công tác Thanh thiếu niên, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước | D01 | |
27 | Trường Đại học Sài Gòn | 22 – 24 điểm | Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ An, Tâm lí học, Quốc tế học, Thông tin – Thư viện, Quản trị kinh doanh, Kế toán,. | D01 | |
28 | Trường Đại học Cần Thơ | 22 – 25 điểm | Công nghệ sinh học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học, Sư phạm tiếng Pháp,… | D01; D03; D04; D07; D14; D15; D64 |
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm Thông tin tuyển sinh của một số trường đại học khác có mức điểm chuẩn khối D trên 25 điểm
Trên đây là thông tin điểm chuẩn và ngành học của 20 trường đại học top đầu có mức điểm trúng tuyển khối D dao động dưới 20 đến 25 điểm, thí sinh tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.