Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
- Mã trường: KTD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.2210030 – 2210031 – 2210032
- Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
- Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022.
– Đợt xét tuyển:
- Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022
- Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022
- Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022
- Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ;
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông tin đại chúng.
– Phương thức 2:
+ Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)
- Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.
+ Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 điểm.
+ Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.
5. Học phí
Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:
- Kiến trúc (chất lượng cao): 770 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Kiến trúc
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) |
7580101 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
Quy hoạch vùng và đô thị
– Quy hoạch vùng và Đô thị |
7580105 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ) |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Kế toán
– Kế toán tổng hợp |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch – Tiếng Trung du lịch |
7220204 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ
(điểm 3 môn tổ hợp) |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ | Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ | Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |
Kiến trúc | 14 | 18,0 (V00,V01,V02)
22,0 (A01) |
6,5
7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 | V00, V01, V02: 19,5
A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ)
7,3 (Không thi vẽ) |
16 | 19 (V00, V01, V02)
21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ)
7,0 (Không thi vẽ) |
14 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 19
A01: 21 5K2, 122: 21 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | 16,0 (V00,V01,V02)
18,0 (A01) |
6,0
6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 | V00, V01, V02: 16
A01: 18
|
6,0 (Có thi vẽ)
6,5 (Không thi vẽ)
|
16 (V00, V01, V02)
18 (A01) |
6,0 (Có thi vẽ)
6,5 (Không thi vẽ) |
14 | – V00, V01, V02, 5K1, 121: 16
– A01: 18 – 5K2, 122: 18
|
|
Thiết kế đồ họa | 15,5 | 18,0 (V00,V01,V02)
16,5 (H00)
|
6,5 | – | 22,5 | 7,75 (Có thi vẽ) | 21 (V00, V01, V02, H00) | 7,0 (Có thi vẽ) | 14 | 21 | |
Thiết kế nội thất |
14 | 18,0 (V00,V01,V02)
16,5 (H00)
|
6,5 | 15,55 | V00, V01, V02: 19,5
A01: 22
|
6,75 (Có thi vẽ)
7,3 (Không thi vẽ)
|
16 | 19 (V00, V01, V02)
21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ)
7,0 (Không thi vẽ) |
– V00, V01, V02, 5K1, 121: 19
– A01: 21 – 5K2, 122: 21
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu – Đường) | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Quản lý Xây dựng | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kế toán | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 19,5 (A00, A01, B00, D01) | 6,5 | 14,45 | 19,5 | 6,5 | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 19,5 (D01, A01, D14, D15) | 6,5 | 15,50 | 20 | 6,75 | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 | 21,0 (D01, A01, D14, D15) | 7,0 | 18 | 22 | 7,5 | 15,0 | 19,5 | 6,5 | 14 | 19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,25 | 18 | 6,0 | ||||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | ||||||
Quản trị khách sạn | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.
Nguồn: internet