Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
  • Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/FaceDue

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4.  Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển riêng.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:

  Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022
Năm học 2022 – 2023
Nhóm 1 12.500.000 đồng/ năm 13.500.000 đồng/ năm
14.500.000 đồng/ năm
Nhóm 2 16.500.000 đồng/ năm 17.500.000 đồng/ năm
18.500.000 đồng/ năm
Nhóm 3 19.500.000 đồng/ năm 20.500.000 đồng/ năm
21.500.000 đồng/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Kinh tế 7310101 A00; A01; D01; D90 45
Thống kê kinh tế 7310107 A00; A01; D01; D90 10
Quản lý nhà nước 7310205 A00; A01; D01; D96 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D90 80
Marketing 7340115 A00; A01; D01; D90 35
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; D90 50
Kinh doanh thương mại 7340121 A00; A01; D01; D90 20
Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D90 25
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D90 55
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D90 55
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; D90 35
Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; D01; D90 15
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00; A01; D01; D90 40
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 A00; A01; D01; D90 15
Luật 7380101 A00; A01; D01; D96 15
Luật kinh tế 7380107 A00; A01; D01; D96 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D90 30
Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01; D90 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Kinh tế 20,75 24,25 21,50 25 25 24,50
Thống kê kinh tế 19,75 22,75 21 24.75 23.50 23,25
Quản trị kinh doanh 22 25 25,50 26 26.50 25,0
Marketing 22,75 26 26,50 26.75 27.25 26,50
Kinh doanh quốc tế 24 26,75 27 26.75 27.50 26,0
Kinh doanh thương mại 21,75 25,25 24 26.25 26.00 25,0
Thương mại điện tử 21,25 25,25 24,50 26.5 26.25 26,0
Tài chính – Ngân hàng 20,50 24 23,50 25.25 25.25 23,75
Kế toán 21 24,25 23 25.5 24.75 23,75
Kiểm toán 21 24,25 23 25.5 24.75 23,75
Quản trị nhân lực 21,75 25 24,50 26 26.50 24,75
Hệ thống thông tin quản lý 19,50 22,50 21 24.75 23.50 23,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,25 24,50 26 25.25 24.75 24,0
Quản trị khách sạn 23 25 26 24.75 25.50 23,0
Quản lý nhà nước 19,50 22 21 24.25 23.50 23,0
Luật 20 23 21,25 24.75 24.00 23,50
Luật kinh tế 21,25 24 25 25.5 25.75 25,0
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23,5 22 25.5 24.00 24,50
Công nghệ tài chính 23,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet