–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐAI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
Ký hiệu trường: HPN
Địa chỉ:
– Trụ sở chính: 68 Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Đống Đa, TP. Hà Nội.
– Cơ sở TPHCM: 620 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Bình, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
– Cơ sở Gia Lâm: Đường 179, xã Dương Xá, Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
Website: https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/; Email: tuyensinh@vwa.edu.vn;
Fanpage: https://www.facebook.com/TUYENSINHHOCVIENPHUNUVN;
Điện thoại trong giờ hành chính: 0243.7751750;
Điện thoại ngoài giờ hành chính: 0912.347.895, 0826.228.899.
XEM CHI TIẾT THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2023 TẠI ĐÂY
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
TT |
Tên ngành/ chương trình đào tạo (CTĐT) |
Mã ngành (CTĐT) |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
190 |
A00, A01, C00, D01 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
7340101 |
120 |
|
1.2 |
Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) |
7340101 CLC |
35 |
|
1.3 |
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT) |
7340101 LK |
35 |
A00, A01, C00, D01 |
2 |
Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính và Luật Dân sự) |
7380101 |
140 |
|
3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
7480201 |
140 |
A00, A01, D01, D09 |
5 |
Công tác xã hội |
7760101 |
120 |
A00, A01, C00, D01 |
5.1 |
– Đào tạo tại trụ sở chính(Hà Nội) |
80 |
||
5.2 |
– Đào tạo tại cơ sở TP Hồ Chí Minh |
40 |
||
6 |
Giới và phát triển |
7310399 |
80 |
|
7 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn) |
7810103 |
180 |
|
7.1 |
– Đào tạo tại trụ sở chính (Hà Nội) |
140 |
||
7.2 |
– Đào tạo tại cơ sở TP Hồ Chí Minh |
40 |
||
8 |
Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) |
7320104 |
210 |
|
9 |
Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) |
7310101 |
155 |
|
10 |
Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – GĐ) |
7310401 |
150 |
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
1.515 |