Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Mã trường: DDF

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: 0236.3699324

Website: http://ufl.udn.vn

>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 37

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

2

Tiếng Anh

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

2

Tiếng Pháp

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

2

Tiếng Trung Quốc

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

4

Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

2

Tiếng Nga

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

2

Tiếng Pháp

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4

Tiếng Trung Quốc

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

 

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

 

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

2

 

11

Quốc tế học

7310601

4

Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh

12

Đông phương học

7310608

4

Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung

13

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

Tiếng Anh
Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Đối tượng xét tuyển:

(1) hí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

(2) Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục.

Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT

Tổng chi tiêu xét tuyển: 886

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

23

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1. D01

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

6

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

6

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

473

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

38

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

43

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

82

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Văn + KHXH + Tiếng Trung*2
2B. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

49

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

49

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

13

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78

11

Quốc tế học

7310601

59

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78

12

Đông phương học

7310608

31

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Kon Tum)

7220201KT

14

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2
4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2
1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

Ưu tiên môn Tiếng Anh đối với các ngành SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp:

– Các ngành SP Tiếng Pháp, SP tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật: Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.

– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.

– Các ngành khác: Bằng nhau

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

– Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GD0ĐT

– Các ngành khác: Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

Ghi chú:

– Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

– Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT                               

Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ

Tổng chi tiêu xét tuyển: 461

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

11

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

4

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
3 Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

4

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
3. Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2. D10
3. D15

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

234

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
4. Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

20

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nga*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D02
2. D10
3. D14

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

24

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
3. Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

44

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2
2A. Văn + Địa + Tiếng Trung*2
2B. Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

27

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D10

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

27

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Hàn*2
2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

8

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Văn + Địa + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
4. Văn + Sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D15
3. D10
4. D14

11

Quốc tế học

7310601

32

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
4. Văn + Sử + Tiếng Anh*2

1. D01
2. D09
3. D10
4. D14

12

Đông phương học

7310608

18

1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2
2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2
3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2
4. Toán + Địa + Tiếng Anh*2

1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10

13

Ngôn ngữ Anh

(Đào tạo tại Kon Tum)

7220201KT

8

1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2
2. Toán Lí + Tiếng Anh*2
3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2
4. Văn + Địa + Tiếng Anh*2

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

Ưu tiên môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học.

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp:

– Các ngành SP Tiếng Pháp, SP tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật: Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.

– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.

– Các ngành khác: Bằng nhau

Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

– Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GD-ĐT, cụ thể: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Các ngành khác;Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

Ghi chú:

– Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

– Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023

– Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.      

– Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT

Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng  

– Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ                                                                                          

IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 362

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

9

1,2,3,4,5

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

3

1,2,3,4,5

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

3

1,2,3,4,5

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

187

1,2,3,4,5

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

16

1,2,3,4,5

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

18

1,2,3,4,5

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

33

1,2,3,4,5

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

21

1,2,3,4,5

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

21

1,2,3,4,5

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

6

1,2,3,4,5

11

Quốc tế học

7310601

25

1,2,3,4,5

12

Đông phương học

7310608

14

1,2,3,4,5

13

Ngôn ngữ Anh

(Đào tạo tại Kon Tum)

7220201KT

6

1,2,3,4,5

Nguyên tắc xét tuyển: Công bố sau.

Ghi chú:

– Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TP. HCM

Tổng chi tiêu xét tuyển: 79

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

46

2

Ngôn ngữ Nga

7220202

4

3

Ngôn ngữ Pháp

7220203

3

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

4

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

4

7

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

1

8

Quốc tế học

7310601

6

9

Đông phương học

7310608

3

10

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

1

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu

Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.

2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

Ghi chú:

– Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định

– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023

– Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet