THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
KHOA Y DƯỢC – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DDY
Địa chỉ: Làng Đại học, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3532060
Website: smp.udn.vn
>> Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. – Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
5 |
|
3 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
5 |
|
4 |
Dược học |
7720201 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. (2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023. – Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Nguyên tắc xét tuyển:
Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
95 |
1. B00: Toán + Hóa + Sinh 2. B08: Toán + Sinh + Tiếng Anh |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
25 |
|
3 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
35 |
|
4 |
Dược học |
7720201 |
35 |
1. B00: Toán + Hóa + Sinh 2. A00: Toán + Lý + Hóa 3. D07: Toán + Hóa + Tiếng Anh |
–Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
+ Các ngành Y khoa, Điều dưỡng, Răng – Hàm – Mặt: Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh
+ Ngành Dược học: Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Theo Quy định của Bộ GD & ĐT
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO HỌC BẠ THPT
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
20 |
1. B00: Toán + Hóa + Sinh 2. B08: Toán + Sinh + Tiếng Anh |
– Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Môn ngoại ngữ xét tuyển là Ngoại ngữ 1 (ngoại ngữ chính)
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên
GHI CHÚ:Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.