–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Mã trường: TCT
Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: tuyensinh@ctu.edu.vn
Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
40 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) |
40 |
40 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) |
40 |
40 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) |
40 |
40 |
||
7 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) |
40 |
40 |
||
8 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) |
40 |
40 |
||
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
80 |
40 |
||
10 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) |
40 |
40 |
||
11 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
||
12 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
80 |
40 |
||
13 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
Ghi chú:
Học phí chương trình Chất lượng cao và chương trình Tiên tiến: 36 triệu đồng/năm học
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) | |||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 | |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 | |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 | |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 | |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 | |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 | |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 | |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 | |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 | |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 | |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 | |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 | |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 | |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
120 |
A00, A01, B00, D07 | |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
60 |
A00, A01, B00, D07 | |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 | |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 | |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí Ô tô. |
120 |
A00, A01 | |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00, A01 | |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
90 |
A00, A01 | |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
80 |
A00, A01 | |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
80 |
A00, A01, D07 | |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 | |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 | |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 | |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
100 |
A00, A01 | |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 | |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 | |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
120 |
A00, A01, D01 | |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
60 |
A00, A01 | |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
70 |
A00, A01 | |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
70 |
A00, A01 | |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 | |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
80 |
A00, A01 | |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 | |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
80 |
A00, A01 | |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 | |
KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, C02, D01 | |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
A00, A01, C02, D01 | |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
A00, A01, C02, D01 | |
44 |
7340115 |
Marketing |
100 |
A00, A01, C02, D01 | |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
120 |
A00, A01, C02, D01 | |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
A00, A01, C02, D01 | |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 | |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
120 |
A00, A01, C02, D01 | |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 | |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 | |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: – Luật Hành chính; – Luật Tư pháp; |
160 |
A00, C00, D01, D03 | |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
60 |
A00, C00, D01, D03 | |
NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A00, A01, B00, D07 | |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
160 |
A00, A01, B00, D07 | |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
80 |
A00, A01, B00, D07 | |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 | |
59 |
7640101 |
Thú y |
140 |
A02, B00, B08, D07 | |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
160 |
A02, B00, B08, D07 | |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 | |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 | |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
100 |
A00, A02, B00, D07 | |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 | |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
100 |
A00, A01, B00, D07 | |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 | |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 | |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
80 |
A00, B00, B08, D07 | |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
260 |
A00, B00, B08, D07 | |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 | |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 | |
KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 | |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 | |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
60 |
A00, A01, A02, C01 | |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 | |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
90 |
A00, B00, C02, D07 | |
77 |
7420101 |
Sinh học |
80 |
A02, B00, B03, B08 | |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
80 |
A00, A01, B00, B08 | |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
160 |
A00, B00, B08, D07 | |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||||
80 |
7229030 |
Văn học |
100 |
C00, D01, D14, D15 | |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
100 |
C00, D01, D14, D15 | |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
60 |
C00, D01, D14, D15 | |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. |
120 |
D01, D14, D15 | |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
60 |
D01, D14, D15 | |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
D01, D03, D14, D64 | |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
80 |
A01, D01, D03, D29 | |
87 |
7229001 |
Triết học |
60 |
C00, C19, D14, D15 | |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
60 |
C00, C19, D14, D15 | |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
– Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)
– Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Xem chi tiết)
– Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
– Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)
– Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)
– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Xem chi tiết)
Thí sinh lưu ý:
– Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
– Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
– Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
– Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
CÁC CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt
– Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:
LIÊN HỆ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ
– Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
– Điện thoại: 0292. 3872 728
– Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
– Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
– Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts
Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: Internet