Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Mã trường: MTU

* Các phương thức xét tuyển năm 2023:

Năm 2023 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:

– Phương thức 1 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023..

– Phương thức2 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

– Phương thức 3 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm thi Vẽ mỹ thuật (ngành Kiến trúc).

– Phương thức 4 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT, điểm thi Vẽ mỹ thuật (ngành Kiến trúc).

– Phương thức 5 (Mã 402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

* Ngành và chỉ tiêu xét tuyển năm 2023

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

B00, D01

300

1

– Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư)

7580201-1

2

– Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân)

7580201-2

3

– Chuyên ngành Công nghệ thi công và An toàn lao động (Kỹ sư)

7580201-3

4

– Chuyên ngành Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư)

7580201-4

2

Kiến trúc

7580101

V00,V01

V02,V03

100

5

– Chuyên ngành kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư)

7580101-1

6

– Chuyên ngành kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư)

7580101-2

7

– Chuyên ngành kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư)

7580101-3

8

– Chuyên ngành kiến trúc Cảnh quan (Kiến trúc sư)

7580101-4

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00; A01

B00, D01

50

9

– Chuyên ngành Xây dựng Cầu – Đường (Kỹ sư)

7580205-1

10

– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)

7580205-2

4

Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)

7520320

A00; A01

B00; D01

20

11

– Chuyên ngành Công nghệ Tài nguyên môi trường – Đất đai (Kỹ sư)

7520320-1

5

12

Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)

7580213

A00; A01

B00; D01

25

Kế toán (Cử nhân)

7340301

A00; A01

D14; D15

25

6

13

– Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp – Xây dựng  (Cử nhân)

7340301-1

7

Công nghệ thông tin

7480103

A00; A01

D01; D07

40

14

– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)

7480103-1

15

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (kỹ sư)

7480103-2

8

 Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)

7580106

A00; A01

B00; D01

40

16

– Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)

7580106-1

17

– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư)

7580106-2

Mã tổ hợp xét tuyển

A00: Toán – Lý – Hóa D15: Văn – Địa – Tiếng Anh
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh V00: Toán – Lý- Vẽ mỹ thuật
B00: Toán – Hóa – Sinh V01: Toán – Văn – Vẽ mỹ thuật
D01: Văn – Toán – Tiếng Anh V02: Toán – Tiếng Anh – Vẽ mỹ thuật
D07: Toán – Hóa – Tiếng Anh V03: Toán – Hóa – Vẽ mỹ thuật
D14: Văn – Sử – Tiếng Anh

* Giải đáp thắc mắc liên quan tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023:
TRUNG TÂM TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ HƯỚNG NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Tp. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

– Điện thoại: (0270) 3 825 903 – Zalo: 0914 792 380

– Facebook: https://www.facebook.com/mtu.edu.vn      

– Email: tuyensinh@mtu.edu.vn

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến: http://xttt.mtu.edu.vn      

– Website: http://mtu.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.

Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn 

Nguồn: Internet