20/04/2017
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 TẠI HÀ NỘI
*******
1. KHỐI TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP:
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
600 |
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
520 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
480 |
|
4 |
THPT Tây Hồ |
560 |
|
5 |
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
600 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
600 |
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
7 |
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
560 |
|
8 |
THPT Thăng Long |
560 |
|
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
520 |
Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 7 năm. |
10 |
THPT Đống Đa |
560 |
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 |
THPT Kim Liên |
600 |
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa |
560 |
|
13 |
THPT Quang Trung – Đống Đa |
560 |
|
14 |
THPT Nhân Chính |
400 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
480 |
|
16 |
THPT Cầu Giấy |
480 |
|
17 |
THPT Yên Hoà |
480 |
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
520 |
|
19 |
THPT Trương Định |
600 |
|
20 |
THPT Việt Nam – Ba Lan |
560 |
|
21 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
520 |
|
22 |
THPT Ngọc Hồi |
480 |
|
23 |
THPT Đông Mỹ |
360 |
|
24 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
560 |
|
25 |
THPT Lý Thường Kiệt |
320 |
|
26 |
THPT Thạch Bàn |
440 |
|
27 |
THPT Phúc Lợi |
400 |
|
28 |
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
480 |
|
29 |
THPT Dương Xá |
480 |
|
30 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
480 |
|
31 |
THPT Yên Viên |
480 |
|
32 |
THPT Đa Phúc |
480 |
|
33 |
THPT Kim Anh |
440 |
|
34 |
THPT Minh Phú |
320 |
|
35 |
THPT Sóc Sơn |
520 |
|
36 |
THPT Trung Giã |
400 |
|
37 |
THPT Xuân Giang |
400 |
|
38 |
THPT Bắc Thăng Long |
400 |
|
39 |
THPT Cổ Loa |
480 |
|
40 |
THPT Đông Anh |
400 |
|
41 |
THPT Liên Hà |
520 |
|
42 |
THPT Vân Nội |
480 |
|
43 |
THPT Mê Linh |
400 |
|
44 |
THPT Quang Minh |
400 |
|
45 |
THPT Tiền Phong |
400 |
|
46 |
THPT Tiến Thịnh |
360 |
|
47 |
THPT Tự Lập |
320 |
|
48 |
THPT Yên Lãng |
400 |
|
49 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
|
50 |
THPT Xuân Đỉnh |
480 |
|
51 |
THPT Thượng Cát |
400 |
|
52 |
THPT Trung Văn |
400 |
|
53 |
THPT Đại Mỗ |
400 |
|
54 |
THPT Hoài Đức A |
560 |
|
55 |
THPT Hoài Đức B |
520 |
|
56 |
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
480 |
|
57 |
THPT Đan Phượng |
440 |
|
58 |
THPT Hồng Thái |
480 |
|
59 |
THPT Tân Lập |
480 |
|
60 |
THPT Ngọc Tảo |
560 |
|
61 |
THPT Phúc Thọ |
520 |
|
62 |
THPT Vân Cốc |
400 |
|
63 |
THPT Tùng Thiện |
480 |
|
64 |
THPT Xuân Khanh |
400 |
|
65 |
THPT Ba Vì |
520 |
|
66 |
THPT Bất Bạt |
400 |
|
67 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
|
68 |
THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
600 |
|
69 |
THPT Quảng Oai |
600 |
|
70 |
THPT Minh Quang |
280 |
|
71 |
THPT Bắc Lương Sơn |
320 |
|
72 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
480 |
|
73 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
520 |
|
74 |
THPT Thạch Thất |
560 |
|
75 |
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
480 |
|
76 |
THPT Minh Khai |
560 |
|
77 |
THPT Quốc Oai |
600 |
|
78 |
THPT Lê Quí Đôn – Hà Đông |
560 |
|
79 |
THPT Quang Trung – Hà Đông |
440 |
|
80 |
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
440 |
|
81 |
THPT Lê Lợi |
440 |
|
82 |
THPT Chúc Động |
600 |
|
83 |
THPT Chương Mỹ A |
600 |
|
84 |
THPT Chương Mỹ B |
600 |
|
85 |
THPT Xuân Mai |
600 |
|
86 |
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
480 |
|
87 |
THPT Thanh Oai A |
480 |
|
88 |
THPT Thanh Oai B |
480 |
|
89 |
THPT Thường Tín |
520 |
|
90 |
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
400 |
|
91 |
THPT Lý Tử Tấn |
400 |
|
92 |
THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
480 |
|
93 |
THPT Vân Tảo |
400 |
|
94 |
THPT Đồng Quan |
480 |
|
95 |
THPT Phú Xuyên A |
600 |
|
96 |
THPT Phú Xuyên B |
480 |
|
97 |
THPT Tân Dân |
440 |
|
98 |
THPT Hợp Thanh |
440 |
|
99 |
THPT Mỹ Đức A |
600 |
|
100 |
THPT Mỹ Đức B |
480 |
|
101 |
THPT Mỹ Đức C |
400 |
|
102 |
THPT Đại Cường |
280 |
|
103 |
THPT Lưu Hoàng |
400 |
|
104 |
THPT Trần Đăng Ninh |
480 |
|
105 |
THPT Ứng Hoà A |
480 |
|
106 |
THPT Ứng Hoà B |
400 |
|
107 |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
600 |
|
|
Chia ra: Lớp chuyên |
560 |
Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên |
|
Lớp tiếng Pháp song ngữ |
40 |
|
108 |
THPT Chu Văn An |
640 |
|
|
Chia ra: Lớp chuyên |
350 |
Tuyển 10 lớp chuyên |
|
Lớp không chuyên |
290 |
Tuyển 1 lớp tiếng Pháp song ngữ; 1 lớp tiếng Nhật; 2 lớp hệ song bằng tú tài quốc tế với 50 học sinh. |
109 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
525 |
Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
110 |
THPT Sơn Tây |
555 |
|
|
Chia ra: Lớp chuyên |
315 |
|
|
Lớp không chuyên |
240 |
Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 3 năm |
2. KHỐI TRƯỜNG THPT TỰ CHỦ:
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Địa chỉ tuyển sinh |
1 |
THPT Thực nghiệm |
160 |
Số 50 Liễu Giai, Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện Khoa học Gáo dục Việt Nam) |
2 |
THPT Phan Huy Chú – Đống Đa |
360 |
Số 34 ngõ 49, Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa. Tuyển 1 lớp tếng Nhật ngoại ngữ 2. |
3 |
THPT Hoàng Cầu |
400 |
Số 27, ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai, Hoàng Cầu, quận Đống Đa |
4 |
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành |
400 |
Số 136 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) |
5 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
280 |
Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội) |
6 |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
200 |
Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
7 |
THPT Khoa học giáo dục |
200 |
Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm (Trường công lập trực thuộc Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội) |
3. KHỐI TRƯỜNG THPT NGOÀI CÔNG LẬP:
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Địa chỉ tuyển sinh |
1 |
THPT Văn Lang |
160 |
Số 306B, Kim Mã, Ngọc Khánh, quận Ba Đình |
2 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
280 |
-Số 67 Phó Đức Chính, quận Ba Đình – Số 5 Phạm Sư Mạnh, quận Hoàn Kiếm |
3 |
THPT Hoàng Long |
80 |
Số 347 phố Đội Cấn, Liễu Giai, quận Ba Đình |
4 |
THPT Đông Đô |
160 |
Số 8 Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ |
5 |
THPT Phan Chu Trinh |
120 |
Số 481 đường Âu Cơ, quận Tây Hồ |
6 |
THPT Hà Nội – Academy |
40 |
D45 – D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
7 |
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ |
8 |
THPT Văn Hiến |
200 |
Số 9 phố Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm |
9 |
THPT Hồng Hà |
240 |
Số 67 Lê Văn Hưu, Ngô Thì Nhậm, quận Hoàn Kiếm. |
10 |
THPT Hoàng Diệu |
120 |
Số 9 phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng |
11 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
280 |
Tòa nhà C, số 94A phố Lê Thanh Nghị, quận Hai Bà Trưng |
12 |
TH, THCS & THPT Vinschool |
200 |
T37 Khu đô thị Time City 458 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng |
13 |
THPT Đông Kinh |
160 |
Số 310 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
14 |
THPT Hòa Bình – La Trobe – Hà Nội |
120 |
Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
15 |
THPT Tô Hiến Thành |
120 |
Số 27, ngõ Giếng, phố Đông Các, quận Đống Đa. |
16 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
160 |
Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
17 |
THPT Bắc Hà – Đống Đa |
160 |
Số 1A ngõ 538 đường Láng, quận Đống Đa |
18 |
THPT Einstein |
240 |
Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa |
19 |
THCS & THPT ALFRED NOBEL |
80 |
Ngõ 14 phố Pháo Đài Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
20 |
THCS & THPT TH Schoool |
80 |
Số 4 – 6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa |
21 |
THCS & THPT Nguyễn Siêu |
160 |
Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy |
22 |
THPT Lý Thái Tổ |
200 |
Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy |
23 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
120 |
Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
24 |
THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Cầu Giấy |
520 |
Số 6 Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy |
25 |
THPT Global |
80 |
Lô C1, C2 Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy. |
26 |
THPT Nguyễn Huệ |
120 |
Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
27 |
THPT Phan Bội Châu |
120 |
Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân |
28 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
120 |
Số 30 ngõ 208, phố Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân |
29 |
THPT Đại Việt |
120 |
Số 301 Nguyễn Trãi quận Thanh Xuân |
30 |
THPT Đào Duy Từ |
320 |
Số 182 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân |
31 |
THPT Hồ Xuân Hương |
120 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân |
32 |
THPT Lương Văn Can |
120 |
Lô T1 Khu đô thị Trung Hoà, Nhân Chính, quận Thanh Xuân |
33 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
240 |
Số 54A1, phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
34 |
THPT Hà Nội |
120 |
Số 131 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân |
35 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
120 |
Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân |
36 |
THPT Phương Nam |
160 |
Lô 18 khu đô thị Định Công, quận Hoàng Mai |
37 |
THPT Trần Quang Khải |
80 |
Ngõ số 1277 đường Giải Phóng, quận Hoàng Mai |
38 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
80 |
Lô 12 Khu đô thị Đền Lừ II, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai |
39 |
THCS & THPT quốc tế Thăng Long |
120 |
Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm, quận Hoàng Mai |
40 |
THPT Mai Hắc Đế |
160 |
Lô 2, khu 10A, số 431, đường Tam Trinh, quận Hoàng Mai |
41 |
THPT Lương Thế Vinh |
480 |
– Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì; – Điểm trường C5 Khu đô thị Nam Trung Yên, quận Cầu Giấy |
42 |
THPT Lê Thánh Tông |
160 |
Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
43 |
THPT Tây Sơn |
120 |
Tổ 14, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
44 |
THPT Lê Văn Thiêm |
200 |
Số 44 Phố Ô Cách phường Đức Giang, quận Long Biên |
45 |
THPT Vạn Xuân – Long Biên |
200 |
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
46 |
THPT Wellspring – Mùa Xuân |
80 |
Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
47 |
THPT Lý Thánh Tông |
280 |
Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
48 |
THPT Bắc Đuống |
200 |
Số 76 Dốc Lã xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
49 |
THPT Lê Ngọc Hân |
160 |
Số 36/670 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm |
50 |
THPT Tô Hiệu – Gia Lâm |
120 |
Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
51 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
160 |
Kim Anh, xXã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
52 |
THPT Lạc Long Quân |
200 |
Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
53 |
THPT Đặng Thai Mai |
160 |
Thôn 4, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn |
54 |
THPT Lam Hồng |
200 |
Khối 5, Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
55 |
THPT Minh Trí |
80 |
Xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn |
56 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
120 |
Thôn Đoài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn |
57 |
THPT Ngô Tất Tố |
240 |
– Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh – Điểm trường xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
58 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
160 |
Thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh |
59 |
THPT An Dương Vương |
200 |
Tổ 25 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
60 |
THPT Ngô Quyền – Đông Anh |
200 |
Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh |
61 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
240 |
Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm. |
62 |
THCS và THPT NewTon |
120 |
Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm |
63 |
THPT Tây Đô |
120 |
Phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
64 |
THCS & THPT Hà Thành |
120 |
36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm |
65 |
THPT Việt Hoàng |
160 |
Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
66 |
THCS & THPT Marie Curie |
280 |
Phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm |
67 |
THCS & THPT M.V.Lômônôxôp |
280 |
Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
68 |
THPT Trí Đức |
280 |
Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
69 |
THCS & THPT Việt – Úc Hà Nội |
80 |
Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
70 |
THPT Xuân Thủy |
80 |
Phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
71 |
THPT Olimpia |
80 |
Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu, quận Nam Từ Liêm |
72 |
THPT Trần Thánh Tông |
80 |
Số 7, ngách 8/11, phố Lê Quang Đạo, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm |
73 |
THPT Bình Minh |
160 |
– Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức – Điểm trường thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
74 |
THPT Nguyễn Tất Thành – Sơn Tây |
120 |
Số 333, Thanh Vị, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây |
75 |
THPT Hồng Đức |
120 |
Thôn Tây, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ |
76 |
THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì |
160 |
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, huyện Ba Vì |
77 |
THPT Trần Phú – Ba Vì |
200 |
Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
78 |
THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất |
360 |
Xã Bình Phú, huyện Thạch Thất |
79 |
THPT FPT |
320 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
80 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
120 |
Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
81 |
THPT Hà Đông |
400 |
Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông |
82 |
THPT Xa La |
160 |
Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, quận Hà Đông |
83 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
40 |
Phường Dương Nội, quận Hà Đông |
84 |
THPT Ngô Gia Tự |
240 |
Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, quận Hà Đông |
85 |
THPT Đặng Tiến Đông |
160 |
Thôn Nội An, xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ |
86 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
320 |
Khu Chiến Thắng, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
87 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
80 |
Xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ |
88 |
THPT Bắc Hà – Thanh Oai |
200 |
Tổ 1, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai |
89 |
THPT Thanh Xuân |
160 |
Quốc lộ 21B, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai |
90 |
THPT Phùng Hưng |
200 |
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
91 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên |
240 |
– Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên – Điểm trường xã Minh Cường, huyện Thường Tín |
92 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền -Ứng Hòa |
120 |
Số 2, đường đê, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |