TT |
TÊN TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU |
BA ĐÌNH |
280 |
|
1 |
THPT Văn Lang |
80 |
2 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
80 |
3 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
240 |
Điểm trường 1 |
120 |
|
Điểm trường 2 |
120 |
|
HOÀN KIẾM |
280 |
|
4 |
THPT Văn Hiến |
160 |
HAI BÀ TRƯNG |
600 |
|
5 |
THPT Hồng Hà |
160 |
6 |
THPT Mai Hắc Đế |
160 |
7 |
THPT Hoàng Diệu |
160 |
8 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
120 |
ĐỐNG ĐA |
1,120 |
|
9 |
THPT Tô Hiến Thành |
80 |
10 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
120 |
11 |
THPT Bắc Hà – Đống Đa |
120 |
12 |
THPT Einstein |
160 |
TÂY HỒ |
320 |
|
13 |
THPT Đông Đô |
120 |
14 |
THPT Phan Chu Trinh |
80 |
15 |
THPT Hà Nội-Academy |
80 |
16 |
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
THANH XUÂN |
1,160 |
|
17 |
THPT Phan Bội Châu |
120 |
18 |
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
480 |
Điểm trường 1 |
240 |
|
Điểm trường 2 |
240 |
|
19 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
80 |
20 |
THPT Đại Việt |
80 |
21 |
THPT Đào Duy Từ |
240 |
22 |
THPT Hồ Xuân Hương |
120 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
40 |
|
23 |
THPT Lương Văn Can |
80 |
24 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
40 |
25 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
120 |
26 |
THPT Dân lập Hà Nội |
80 |
CẦU GIẤY |
1,120 |
|
27 |
THPT Nguyễn Siêu |
160 |
28 |
THPT Lý Thái Tổ |
120 |
29 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
80 |
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
480 |
31 |
THPT GLOBAL |
40 |
HOÀNG MAI |
480 |
|
32 |
THPT Phương |
160 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
80 |
34 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
40 |
35 |
THPT Đông Kinh |
160 |
Điểm trường 1 |
120 |
|
Điểm trường 2 |
40 |
|
36 |
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
40 |
LONG BIÊN |
400 |
|
37 |
THPT Tây Sơn |
80 |
38 |
THPT Lê Văn Thiêm |
120 |
39 |
THPT Vạn Xuân – Long Biên |
120 |
40 |
THPT Mùa Xuân – Wellspring |
80 |
ĐÔNG ANH |
760 |
|
41 |
THPT Ngô Tất Tố |
280 |
Điểm trường 1 |
160 |
|
Điểm trường 2 |
120 |
|
42 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
160 |
43 |
THPT An Dương Vương |
160 |
44 |
THPT Ngô Quyền – Đông Anh |
80 |
45 |
THPT Hoàng Long |
40 |
46 |
THPT Lê Hồng Phong |
40 |
MÊ LINH |
40 |
|
47 |
THPT Nguyễn Du |
40 |
GIA LÂM |
480 |
|
48 |
THPT Lý Thánh Tông |
200 |
Điểm trường 1 |
120 |
|
Điểm trường 2 |
80 |
|
49 |
THPT Bắc Đuống |
160 |
Điểm trường 1 |
120 |
|
Điểm trường 2 |
40 |
|
50 |
THPT Lê Ngọc Hân |
120 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
40 |
|
SÓC SƠN |
600 |
|
51 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
120 |
52 |
THPT Lạc Long Quân |
120 |
53 |
THPT Đặng Thai Mai |
120 |
54 |
THPT Lam Hồng |
80 |
55 |
THPT Minh Trí |
80 |
56 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền – Sóc Sơn |
80 |
|
1,320 |
|
57 |
THPT Marie Curie |
400 |
58 |
THPT M.V.Lômônôxôp |
240 |
59 |
THPT Trí Đức |
240 |
60 |
THPT TT Việt – Úc Hà Nội |
80 |
61 |
THCS và THPT NewTon |
80 |
62 |
THPT Xuân Thủy |
120 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
40 |
|
63 |
THPT Olimpia |
80 |
64 |
THPT Trần Thánh Tông |
80 |
BẮC TỪ LIÊM |
600 |
|
65 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
160 |
66 |
THPT Lê Thánh Tông |
160 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
80 |
|
67 |
THPT Tây Đô |
120 |
68 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
80 |
69 |
THCS&THPT Hà Thành |
80 |
BA VÌ |
320 |
|
70 |
THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì |
160 |
71 |
THPT Trần Phú – Ba Vì |
160 |
HÀ ĐÔNG |
600 |
|
72 |
THPT Hà Đông |
360 |
73 |
THPT Phùng Hưng |
160 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
80 |
|
74 |
THPT Xa La |
80 |
75 |
Phổ thông quốc tế Việt |
40 |
HOÀI ĐỨC |
240 |
|
76 |
THPT Bình Minh |
240 |
Điểm trường 1 |
120 |
|
Điểm trường 2 |
120 |
|
PHÚC THỌ |
160 |
|
77 |
THPT Hồng Đức |
160 |
THẠCH THẤT |
415 |
|
78 |
THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất |
280 |
79 |
THPT FPT |
240 |
QUỐC OAI |
80 |
|
80 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
80 |
ỨNG HÒA |
80 |
|
81 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
80 |
CHƯƠNG MỸ |
440 |
|
82 |
THPT Đặng Tiến Đông |
120 |
83 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
240 |
84 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
80 |
THANH OAI |
240 |
|
85 |
THPT Bắc Hà – Thanh Oai |
160 |
86 |
THPT Thanh Xuân |
80 |
PHÚ XUYÊN |
160 |
|
87 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên |
160 |
Điểm trường 1 |
80 |
|
Điểm trường 2 |
80 |
|
MỸ ĐỨC |
120 |
|
88 |
THPT Đinh Tiên Hoàng – Mỹ Đức |
120 |