CÁC TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP. TƯ THỤC, TRUNG TÂM GDTX TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
STT |
Tên trường |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu |
QUẬN 1 |
|||
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73-75 Bùi Thị Xuân |
675 |
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
53 Nguyễn Du |
370 |
3 |
THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm |
675 |
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
43 Điện Biên Phủ |
180 |
5 |
THPT TenLơMan |
8 Trần Hưng Đạo |
720 |
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
131 Cô Bắc |
360 |
7 |
THPT dân lập Đăng Khoa |
CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1; |
360 |
8 |
THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương |
33 C-D- |
100 |
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q.1; |
800 |
10 |
THPT Úc Châu |
49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1 |
20 |
11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 |
16A Nguyễn Thị Minh Khai |
300 |
12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao |
200 |
QUẬN 2 |
|||
13 |
THPT Giồng Ông Tố |
256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây |
495 |
14 |
THPT Thủ Thiêm |
Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh |
540 |
15 |
Trường song ngữ Quốc tế Horizon |
CS 1: số 6-A-8 đường 44, P. Thảo Điền, quận 2 |
50 |
16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 |
Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú, quận 2. |
250 |
QUẬN 3 |
|||
17 |
THPT Lê Quý Đôn |
110 Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
275 Điện Biên Phủ |
645 |
19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
147 Pasteur – phường 6 |
406 |
20 |
THPT Marie Curie |
159 |
675 |
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
12 Trần Quốc Toản |
675 |
22 |
THCS – THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, quận 3; |
140 |
23 |
Trung tâm GDTX quận 3 |
204 Lý Chính Thắng |
240 |
QUẬN 4 |
|||
24 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành |
675 |
25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
209 Tôn Thất Thuyết |
675 |
27 |
Trung tâm GDTX quận 4 |
64-66 Nguyễn Khoái |
135 |
QUẬN 5 |
|||
28 |
THPT Hùng Vương |
124 Hùng Vương |
1170 |
29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
235 Nguyễn Văn Cừ |
720 |
30 |
Phổ thông Năng khiếu |
153 Nguyễn Chí Thanh |
600 |
31 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
280 An Dương Vương |
265 |
32 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
220 Trần Bình Trọng |
140 |
33 |
THPT Trần Khai Nguyên |
225 Nguyễn Tri Phương |
675 |
34 |
THPT Trần Hữu Trang |
276 Trần Hưng Đạo |
270 |
35 |
THCS – THPT An Đông |
CS 1: 520 Ngô Gia Tự, P,9, Q. 5; |
320 |
36 |
THPT dân lập Thăng Long |
Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, quận 5 |
600 |
37 |
THPT Văn Lang |
Số 2 – 4 Tân Thành, P.12, quận 5. |
50 |
38 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9, quận 5; |
250 |
39 |
Trường THCS & THPT Khai Trí |
137E Nguyễn Chí Thanh, P. 9, Q. 5 |
120 |
41 |
Trung tâm GDTX quận 5 |
770 Nguyễn Trãi, P.11 |
250 |
42 |
Trung tâm GDTX Chu Văn An |
546 Ngô Gia Tự, P.9 |
600 |
QUẬN 6 |
|||
43 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
458 Hồng Bàng |
1020 |
44 |
THPT Bình Phú |
84/47 Lý Chiêu Hoàng |
630 |
45 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
249C Nguyễn Văn Luông, P. 11 |
810 |
46 |
THCS – THPT Phan Bội Châu |
CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9, quận 6; |
300 |
47 |
THPT Quốc Trí |
333 Nguyễn Văn Luông, P.12, quận 6. |
200 |
48 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12, quận 6 |
180 |
49 |
THPT Phú Lâm |
12 – 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, P. 13, quận 6. |
150 |
53 |
Trung tâm GDTX quận 6 |
743/15 Hồng Bàng, phường 6 |
405 |
QUẬN 7 |
|||
54 |
THPT Lê Thánh Tôn |
Đường 17, phường Tân Kiểng |
585 |
55 |
THPT Ngô Quyền |
1360 Huỳnh Tấn Phát |
720 |
56 |
THPT Tân Phong |
19F Nguyễn Văn Linh |
675 |
57 |
THPT |
Đô thị mới Nam Sài Gòn |
70 |
58 |
THPT Đinh Thiện Lý |
Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong, quận 7 |
120 |
59 |
THCS và THPT Sao Việt |
Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng, quận 7. |
400 |
60 |
THCS và THPT Đức Trí |
CS1: 39/23 Bùi Văn Ba, P.Tân Thuận Đông, Q.7 |
210 |
61 |
Trung tâm GDTX quận 7 |
27/3 khu phố 3, đường số 10, P. Bình Thuận |
200 |
62 |
Tiểu học, THCS & THPT Canada |
Phường Tân Phong, quận 7 |
110 |
QUẬN 8 |
|||
63 |
THPT Lương Văn Can |
173 Chánh Hưng |
720 |
64 |
THPT Ngô Gia Tự |
360E Bến Bình Đông |
675 |
65 |
THPT Tạ Quang Bửu |
909 Tạ Quang Bửu |
675 |
66 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
Đường 41 – phường 16 |
540 |
67 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
Phường 7 |
675 |
68 |
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ |
CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8 |
40 |
69 |
TT Giáo dục thường xuyên quận 8 |
381 Tùng Thiện Vương, P.12 |
450 |
QUẬN 9 |
|||
70 |
THPT Nguyễn Huệ |
Phường Long Thạnh Mỹ |
720 |
71 |
THPT Long Trường |
Phường Phước Long |
540 |
72 |
THPT Phước Long |
Phường Long Trường |
450 |
73 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình, quận 9. |
675 |
74 |
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm |
CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A, Q.9; |
400 |
75 |
THCS và THPT Hoa Sen |
CS 1: 26 Phan |
200 |
76 |
TT Giáo dục thường xuyên quận 9 |
Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B |
270 |
QUẬN 10 |
|||
77 |
THPT Nguyễn Du |
21 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải |
360 |
78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
50 Thành Thái – phường 12 |
810 |
79 |
THPT Nguyễn An Ninh |
93 Trần Nhân Tôn |
675 |
80 |
THPT Diên Hồng |
11 Thành Thái |
270 |
81 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
249 Hòa Hảo |
180 |
82 |
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh |
781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12 |
350 |
83 |
THCS và THPT Duy Tân |
106 Nguyễn Giản Thanh, P.15, quận 10 |
300 |
84 |
TH, THCS và THPT Việt Úc |
CS 1: 594 đường 3/2, P.14, quận 10 |
150 |
85 |
THPT Hòa Bình |
CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3, quận 10; |
200 |
86 |
THPT Quốc tế Mỹ |
781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12, Q.10 |
60 |
87 |
Trường trung cấp Vạn Tường |
46D Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10 |
320 |
88 |
Trường trung cấp Hồng Hà |
4/9 Hoàng Dư Khương, P. 12, Q. 10 |
300 |
89 |
TT Giáo dục thường xuyên quận 10 |
461 Lê Hồng Phong |
300 |
QUẬN 11 |
|||
90 |
THPT Nguyễn Hiền |
3 Dương Đình Nghệ |
420 |
91 |
THPT Trần Quang Khải |
343D Lạc Long Quân |
810 |
92 |
THPT |
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ |
765 |
93 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, P.5, quận 11 |
630 |
94 |
THPT Việt Mỹ Anh |
252 Lạc Long Quân, P.10, quận 11 |
50 |
95 |
THPT Trần Nhân Tông |
66 Tân Hóa, P.1 |
105 |
96 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
236/10-12 Thái Phiên, P.8 |
120 |
97 |
TT Giáo dục thường xuyên Quận 11 |
133 – 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P.16 |
500 |
QUẬN 12 |
|||
98 |
THPT Thạnh Lộc |
Phường Thạnh Lộc |
630 |
99 |
THPT Võ Trường Toản |
Phường Hiệp Thành |
672 |
100 |
THPT Trường Chinh |
Nguyễn Văn Quá |
765 |
101 |
THCS và THPT Hoa Lư |
201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Quận 12. |
210 |
102 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q. 12; |
90 |
103 |
THCS và ‘THPT Lạc Hồng |
2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây, Quận 12. |
300 |
104 |
THPT Việt Au |
30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12. |
350 |
105 |
TT Giáo dục thường xuyên Quận 12 |
Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
600 |
QUẬN TÂN BÌNH |
|||
106 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
544 Cách Mạng Tháng 8 |
715 |
107 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
189/4 Hoàng Hoa Thám |
765 |
108 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
913-915 Lý Thường Kiệt |
675 |
109 |
THPT Lý Tự Trọng |
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 |
540 |
110 |
THCS và ‘THPT Nguyễn Khuyến |
CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Quận Tân Bình. |
2,025 |
111 |
THPT Tư thục Thái Bình |
236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình |
120 |
112 |
THPT Dân lập Thanh Bình |
192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình |
720 |
113 |
THPT Tư thục Việt Thanh |
261 Cộng Hòa, P.13 |
120 |
114 |
THCS và THPT Hoàng Diệu |
CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Quận Tân Bình; |
180 |
115 |
THPT Tân Trào |
112 Bàu Cát, P.14 |
120 |
116 |
THCS-THPT Bác Ai |
187, Gò Cẩm Đệm, P. 10, Quận Tân Bình. |
100 |
117 |
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương |
125 Bạch Đằng, P.2, Quận Tân Bình |
24 |
118 |
TT Giáo dục thường xuyên Q.Tân Bình |
95/55 Trường Chinh, P.12 |
700 |
QUẬN TÂN PHÚ |
|||
119 |
THPT Trần Phú |
3 Lê Thúc Hoạch |
900 |
120 |
THPT Tân Bình |
Đường 27/3 – Phường 14 |
855 |
121 |
THPT Tây Thạnh |
27 Đường C2, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
855 |
122 |
THCS và THPT Khai Minh |
410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
240 |
123 |
THPT Đông Á |
234 Tân Hương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. |
120 |
124 |
THCS – ‘THPT Tư thục Đông Du |
165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh, Q.Tân Phú. |
180 |
125 |
THCS và THPT Nhân Văn |
17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ |
280 |
126 |
THCS và THPT Trí Đức |
CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; |
300 |
127 |
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn |
CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Quận Tân Phú; |
300 |
128 |
THPT Tư thục Tân Phú |
519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh, Q.Tân Phú. |
350 |
129 |
THPT Minh Đức |
277 Tân Quý, P.Tân Quý, Quận Tân Phú. |
250 |
130 |
THCS, THPT Hồng Đức |
CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú |
490 |
131 |
THPT Nhân Việt |
42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
160 |
132 |
THPT An Dương Vương |
51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú. |
200 |
133 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. |
150 |
134 |
THPT Trần Cao Vân |
CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. |
400 |
135 |
THPT Trần Quốc Toản |
Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. |
100 |
136 |
THPT Vĩnh Viễn |
CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
450 |
137 |
THPT Thành Nhân |
CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì |
200 |
138 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
120 |
139 |
THPT |
Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú. |
180 |
140 |
TT Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú |
78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh |
540 |
QUẬN BÌNH THẠNH |
|||
141 |
THPT Thanh Đa |
Lô G Cư xá Thanh Đa |
540 |
142 |
THPT Gia Định |
195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh |
850 |
143 |
THPT Phan Đăng Lưu |
27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6 |
720 |
144 |
THPT Võ Thị Sáu |
95 Đinh Tiên Hoàng |
855 |
145 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
6 Hoàng Hoa Thám |
900 |
146 |
THPT Trần Văn Giàu |
Phường 13, Quận Bình Thạnh |
810 |
147 |
THPT Hưng Đạo |
CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Q.Bình Thạnh. |
180 |
148 |
THPT Dân lập Đông Đô |
CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Quận Bình Thạnh; |
200 |
149 |
THPT Lam Sơn |
CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26, Q. Bình Thạnh; |
240 |
150 |
TT Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh |
10 Vũ Tùng, P. 2 |
384 |
QUẬN PHÚ NHUẬN |
|||
151 |
THPT Phú Nhuận |
Hoàng Minh Giám, Phường 9 |
810 |
152 |
THPT Hàn Thuyên |
188 Lê Văn Sĩ |
630 |
153 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12 |
100 |
154 |
TH, THCS, ‘THPT Quốc Tế |
CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, Quận Phú Nhuận. |
40 |
155 |
THCS, THPT Hồng Hà |
CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, |
600 |
156 |
THCS-THPT Việt Mỹ |
126D Phan Đăng Lưu, P. 3, Quận Phú Nhuận. |
40 |
157 |
THCS – THPT Việt Anh |
269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Q. Phú Nhuận |
100 |
158 |
Trường Trung cấp Mai Linh |
Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, Q. Phú Nhuận |
400 |
159 |
TT GDTX Quận Phú Nhuận |
109 Phan Đăng Lưu, P.7 |
350 |
QUẬN GÒ VẤP |
|||
160 |
THPT Gò Vấp |
90A Nguyễn Thái Sơn |
585 |
161 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
97 Quang Trung |
900 |
162 |
THPT Trần Hưng Đạo |
450/19C Lê Đức Thọ |
900 |
163 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
9/168 Đường 26/3 |
990 |
164 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
697, Quang Trung, Phường 12 |
135 |
165 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Q.Gò Vấp; |
420 |
166 |
THPT Lý Thái Tổ |
CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, Quận Gò Vấp. |
300 |
167 |
TH, THCS và THPT Đại Việt |
CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16 |
100 |
168 |
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích |
CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, Quận Gò Vấp. |
210 |
169 |
THPT Phùng Hưng |
Số 1278 Quang Trung, P. 14, Quận Gò Vấp. |
100 |
170 |
THPT Đào Duy Từ |
48/2C Cây Trâm, P. 9 |
120 |
171 |
THCS và THPT Âu Lạc |
647 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp. |
250 |
172 |
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương |
Số 61A Đường 30, P.12, Quận Gò Vấp. |
40 |
173 |
THPT Đông Dương |
CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9, Quận Gò Vấp |
120 |
174 |
TT Giáo dục thường xuyên Q.Gò Vấp |
582 Lê Quang Định, Phường 1 |
450 |
QUẬN THỦ ĐỨC |
|||
175 |
THPT Thủ Đức |
166/24 Đặng Văn Bi |
720 |
176 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
11 Đoàn Kết |
760 |
177 |
THPT Tam Phú |
Phường Tam Phú |
450 |
178 |
THPT Hiệp Bình |
Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước |
630 |
179 |
THPT Đao Son |
675 |
|
180 |
THPT Bách Việt |
Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước. |
120 |
181 |
TT Giáo dục thường xuyên Q.Thủ Đức |
153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu |
600 |
HUYỆN CỦ CHI |
|||
182 |
THPT An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây |
360 |
183 |
THPT Củ Chi |
Khu phố 1 Thị trấn |
815 |
184 |
THPT Quang Trung |
Xã Phước Thạnh |
360 |
185 |
THPT Trung Phú |
Xã Tân Thạnh Đông |
680 |
186 |
THPT Trung Lập |
Xã Trung Lập |
360 |
187 |
THPT Phú Hòa |
Xã Phú Hòa Đông |
495 |
188 |
THPT Tân Thông Hội |
Xã Tân Thông Hội |
495 |
189 |
TT Giáo dục thường xuyên H. Củ Chi |
Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi |
405 |
HUYỆN HÓC MÔN |
|||
190 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Xã Thới Tam |
630 |
191 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Xã Trung Mỹ Tây |
590 |
192 |
THPT Bà Điểm |
Xã Bà Điểm |
630 |
193 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Xuân Thới Thượng |
540 |
194 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Xã Đông Thạnh |
450 |
195 |
THPT Phạm Văn Sáng |
Xã Xuân Thới Sơn |
675 |
196 |
TT GDTX H. Hóc Môn |
Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp |
400 |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|||
197 |
THPT Bình Chánh |
Xã Bình Chánh |
675 |
198 |
THPT Đa Phước |
Xã Đa Phước |
585 |
199 |
THPT Lê Minh Xuân |
Xã Lê Minh Xuân |
675 |
200 |
THPT Vinh Loc B |
675 |
|
201 |
THPT Tân Túc |
Thị trấn Tân Túc |
675 |
202 |
THPT Dân lập Bắc Mỹ |
Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng, Huyện Bình Chánh |
60 |
203 |
TT GDTX H. Bình Chánh |
E25 Ap 4 – Xã Đa Phước |
280 |
QUẬN BÌNH TÂN |
|||
204 |
THPT An Lạc |
Kinh Dương Vương-Phường An Lạc |
675 |
205 |
THPT Vĩnh Lộc |
87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc |
450 |
206 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Phường Bình Trị Đông A |
450 |
207 |
THPT Bình Hưng Hòa |
Phường Bình Hưng Hòa |
675 |
208 |
THPT Bình Tân |
Phường Tân tạo |
675 |
209 |
THCS và ‘THPT Phan Châu Trinh |
12 đường 23-P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
210 |
210 |
THCS, THPT Ngôi Sao |
Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
120 |
211 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
280 |
212 |
THPT Hàm Nghi |
Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc, Quận Bình Tân. |
200 |
213 |
TT GDTX Q.Bình Tân |
31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc |
230 |
HUYỆN NHÀ BÈ |
|||
214 |
THPT Long Thới |
Xã Long Thới |
315 |
215 |
THPT Thi Tran |
450 |
|
216 |
THPT Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
315 |
217 |
TT Giáo dục thường xuyên H.Nhà Bè |
5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức |
90 |
HUYỆN CẦN GIỜ |
|||
218 |
THPT Bình Khánh |
Xã Bình Khánh |
225 |
219 |
THPT Cần Thạnh |
Xã Cần Thạnh |
270 |
220 |
THPT An Nghĩa |
Xã Tam Thôn Hiệp |
315 |
221 |
TT Giáo dục thường xuyên H.Cần Giờ |
Thị trấn Cần Thạnh |
250 |