– Ngành đào tạo: KỸ THUẬT PHỤC HÌNH RĂNG (Dental Technology)
– Trình độ đào tạo: Đại học
– Mã ngành đào tạo: 52720602
– Thời gian đào tạo: 4 năm
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Kỹ thuật Phục hình răng có phẩm chất đạo đức tốt; có kiến thức khoa học cơ bản, y sinh học cơ sở, công nghệ và mỹ thuật vững chắc; đủ kiến thức và kỹ năng về chuyên ngành để thực hiện chế tác trong labo các loại phục hình răng hàm mặt: phục hình tháo lắp toàn phần và từng phần, hàm khung, phục hình cố định, hàm chỉnh hình, phục hình trên cấy ghép… Có khả năng quản lý về chuyên môn và trang thiết bị của một labo răng hàm mặt; có ý thức làm việc theo nhóm và có khả năng tham gia đào tạo, nghiên cứu khoa học và tự đào tạo đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Mục tiêu cụ thể
Về thái độ:
Tận tuỵ với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh.
– Tôn trọng y đức, yêu ngành, yêu nghề, có ý thức làm việc nhóm,
– Khiêm tốn, tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
– Thể hiện đức tính cẩn trọng, tỉ mỷ, chính xác trong công việc,
– Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong công việc chuyên môn, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập vươn lên, làm chủ khoa học công nghệ chuyên ngành.
Về kiến thức:
– Có kiến thức về giải phẫu, sinh lý hệ thống nhai,
– Có kiến thức cơ sở về khoa học, mỹ thuật và công nghệ hiện đại ứng dụng trong kỹ thuật phục hình răng,
– Có kiến thức vững chắc về phục hình răng, phục hình hàm mặt, chỉnh hình.
– Có kiến thức về phương pháp luận khoa học trong thực hành kỹ thuật, học tập, nghiên cứu khoa học.
– Hiểu biết về pháp luật và các chính sách về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
Về kỹ năng:
– Làm được phần labo các loại phục hình: cố định, tháo lắp toàn phần, từng phần, khung bộ thường, khung liên kết, sứ, chỉnh hình răng mặt, cấy ghép và các loại phục hình cao cấp khác;
– Phối hợp với bác sĩ răng hàm mặt để nghiên cứu, thực hiện các phục hình khú và loại phục hình đặc biệt;
– Quản lý, sử dụng, bảo quản và phát triển trang bị trong một labo;
– Có kỹ năng tự đào tạo, tham gia đào tạo và nghiên cứu khoa học.
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC
Danh mục các học phần bắt buộc
Kiến thức giáo dục đại cương: 41 đvht (39 LT + 2 TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
Các môn chung |
||||
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
8 |
8 |
0 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
3 |
0 |
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
4 |
4 |
0 |
|
Ngoại ngữ (Có NN chuyên ngành) |
10 |
10 |
0 |
|
Tin học đại cương |
2 |
1 |
1 |
|
Giáo dục thể chất * |
5 * |
|||
Giáo dục quốc phòng – an ninh * |
11* |
|||
Các môn cơ sở khối ngành |
||||
Xác suất – Thống kê y học |
2 |
2 |
0 |
|
Hóa học |
2 |
2 |
0 |
|
Sinh học và Di truyền |
3 |
2 |
1 |
|
Vật lý và Lý sinh |
2 |
2 |
0 |
|
Nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
Tâm lý y học – Đạo đức Y học |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng cộng |
41* |
39* |
2* |
|
* Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu:
Kiến thức cơ sở ngành: 57 đvht (33 LT + 24 TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
Giải phẫu đầu mặt và răng |
8 |
3 |
5 |
|
Mô phôi và sinh học miệng |
3 |
2 |
1 |
|
Vật lý ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
|
Hóa học ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
|
Công nghệ vật liệu |
2 |
1 |
1 |
|
Cơ khí ứng dụng |
2 |
2 |
0 |
|
Mỹ thuật ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
|
Tin học ứng dụng |
4 |
2 |
2 |
|
Vật liệu nha khoa |
2 |
2 |
0 |
|
Cắn khíp học |
3 |
2 |
1 |
|
Sinh cơ học phục hình răng |
2 |
2 |
0 |
|
Dấu (khuôn) và mẫu trong KT PHR |
4 |
2 |
2 |
|
Ghi và tái lập các tương quan |
2 |
1 |
1 |
|
Tạo mẫu và kỹ thuật sáp |
4 |
1 |
3 |
|
Tạo mẫu và kỹ thuật nhựa |
4 |
2 |
2 |
|
Lưu và bền chắc |
3 |
1 |
2 |
|
Gia công kim loại trong KT PHR |
4 |
2 |
2 |
|
Trang thiết bị và quản lý labo nha khoa |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng cộng |
57 |
33 |
24 |
Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành) 50đvht (14LT + 36TH)
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
Tổng số ĐVHT |
Phân bố ĐVHT |
|
LT |
TH |
|||
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 1: hàm toàn bộ |
5 |
1 |
4 |
|
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 2: hàm từng phần |
4 |
1 |
3 |
|
Kỹ thuật phục hình cố định 1: răng chốt, cùi, inlay-onlay |
5 |
2 |
3 |
|
Kỹ thuật phục hình cố định 2: mão, cầu kim loại |
5 |
1 |
4 |
|
Kỹ thuật phục hình khung và khung liên kết |
5 |
2 |
3 |
|
Kỹ thuật phục hình mão sứ kim loại |
3 |
1 |
2 |
|
Kỹ thuật phục hình cầu sứ kim loại |
4 |
1 |
3 |
|
Kỹ thuật phục hình toàn sứ |
3 |
1 |
2 |
|
Kỹ thuật chỉnh hình răng mặt |
5 |
2 |
3 |
|
Công nghệ CAD/CAM nha khoa |
3 |
2 |
1 |
|
Phối hợp lâm sàng 1 |
4 |
4 |
||
Thực tập thực địa 1 |
4 |
4 |
||
Tổng cộng |
50 |
14 |
36 |
Mô tả nội dung các học phần bắt buộc (Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành)
Giải phẫu đầu mặt và răng 1
Nội dung gồm giải phẫu vùng đầu mặt và răng có liên quan đến chức năng nhai, chức năng nâng đỡ phục hình; đặc điểm hình thái vùng đầu mặt liên quan đến phục hình hàm mặt và chỉnh hình;
Giải phẫu đầu mặt và răng 2
Nội dung gồm đặc điểm hình thái và mối liên hệ với chức năng của răng và bộ răng (răng sữa và răng vĩnh viễn), đặc điểm nhóm và đặc điểm cung của từng nhóm răng, cung răng, đặc điểm riêng của từng răng; bộ răng người trong bối cảnh sinh học và sinh học tiến hóa bộ răng người.
Mô phôi và sinh học miệng
Các giai đoạn chính của sự hình thành phôi thai phần mềm, cấu trúc xương vùng hàm mặt và khíp thái dương hàm; các giai đoạn hình thành răng, cấu trúc mô học của các mô răng, nha chu, niêm mạc miệng; những ứng dụng trong bệnh học, dự phòng và điều trị các bệnh răng miệng; quá trình hình thành các dịch và thành phần tích tụ trên răng; thành phần của các dịch vùng miệng và thành phần tích tụ trên răng. Các quá trình sinh học và sinh bệnh học liên quan đến môi trường miệng và các mô vùng răng miệng; các quá trình lý sinh vùng miệng.
Vật lý ứng dụng
Nội dung gồm kiến thức vật lý cổ điển và hiện đại về cơ học, quang học, nhiệt học, điện học có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật phục hình răng và tương tác giữa cơ thể sống nói chung, môi trường miệng nói riêng với các yếu tố vật lý.
Hóa học ứng dụng
Nội dung gồm các chủ đề hóa học đại cương, vô cơ, hữu cơ, hóa lý có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật phục hình răng và vật liệu kỹ thuật phục hình răng.
Công nghệ vật liệu
Nội dung gồm những kiến thức cơ bản về khoa học vật liệu, thành phần, cấu trúc của các nhóm vật liệu chính: kim loại, ceramic, hữu cơ polyme và composite.
Cơ khí ứng dụng
Nội dung gồm các kiến thức cơ bản về sử dụng những dụng cụ đo lường cơ bản và các phương pháp đo; các khái niệm về dung sai và lắp ghép; khái niệm cơ bản về các phương pháp gia công tạo hình chi tiết, khả năng ứng dụng trong công việc phục hình răng – hàm – mặt.
Mỹ thuật ứng dụng
Nội dung gồm kiến thức cơ bản về mỹ học, mỹ thuật; các khái niệm về hình khối, đường nét, màu sắc, sắc độ đậm nhạt của các vật mẫu; khái niệm về màu và pha trộn màu; xây dựng các khối và đồ họa cơ bản; rèn luyện kỹ năng khéo tay và khả năng quan sát hình khối.
Tin học ứng dụng
Nội dung gồm các phần mềm xử lý hình ảnh, đồ họa; ứng dụng internet trong nhận và truyền thông tin văn bản, hình ảnh số hóa…có nhiều ứng dụng trong công nghệ labo phục hình răng.
Vật liệu nha khoa
Nội dung gồm cấu trúc và tính chất vật lý, tính tương hợp sinh học của vật liệu nha khoa; thành phần của từng loại vật liệu – vai trò và tính chất của các chất tham gia cấu thành vật liệu; các tính chất của từng vật liệu và các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất đó; những biến đổi lý, hóa của vật liệu nha khoa trong môi trường miệng; chỉ định và phương pháp sử dụng của từng loại vật liệu.
Cắn khíp học
Nội dung gồm giải phẫu chức năng của hệ thống nhai; động học của hàm dưới; các hoạt động chức năng, cận chức năng và mối liên hệ với các quá trình bệnh lý. Sử dụng được các giá khíp như một phương tiện chẩn đoán và điều trị; sự liên quan giữa đặc điểm hình thái của bộ răng và vận hành của hàm dưới; thực hiện được máng nhai.
Sinh cơ học phục hình răng
Nội dung gồm các vấn đề sinh cơ học của các loại phục hình tác động trên cơ thể sống, các giải pháp chống các lực bất lợi tác động lên phục h́nh răng, răng trụ và mô nâng đỡ, niêm mạc trong PHR cố định, PHTL bán phần, PHTL toàn phần. Các lực áp dụng trong CHRM và mô tả các ứng dụng lực của các khí cụ chỉnh h́nh. Hiện tượng điện hoá học ứng dụng trong nha khoa, các ứng dụng về quang học trong labo: quang trùng hợp, ánh sáng và màu sắc.
Dấu (khuôn) và mẫu trong KT PHR
Nội dung gồm các loại dấu và phương tiện lấy dấu kể cả dấu quang học; đặc điểm của các loại dấu và phương pháp đổ mẫu; các loại dấu và mẫu thường dùng trong các phục hình thông dụng; phương pháp xử lý dấu, mẫu và bảo quản mẫu.
Ghi và tái lập các tương quan
Nội dung gồm khái niệm về các tương quan trong nha khoa, các phương pháp và phương tiện ghi và tái lập các tương quan; các hình thức giao tiếp để chuyển các tương quan giữa labo và lâm sàng.
Tạo mẫu và kỹ thuật sáp
Nội dung gồm nguyên tắc và kỹ thuật tạo mẫu sáp để thực hiện các loại phục hình tháo lắp từng phần, toàn phần, các loại phục hình cố định, các loại phục hình tạm…
Tạo mẫu và kỹ thuật nhựa
Nội dung gồm nguyên tắc và kỹ thuật ép nhựa và/hoặc composite để thực hiện các loại phục hình tháo lắp từng phần, toàn phần, các loại phục hình cố định, các loại phục hình tạm..Các kỹ thuật tạo hình khác dựng nhựa.
Lưu và bền chắc
Nội dung gồm các nguyên tắc, hình thức và phương pháp tạo các loại lưu cơ học, vật lý và hóa học trong nha khoa; cơ sở khoa học và kỹ thuật tạo các loại lưu phổ biến giữa kim loại và nhựa, giữa nhựa và nhựa, giữa kim loại và sứ…Các hình thức tăng cường độ bền chắc cho phục hình.
Gia công kim loại trong KT phục hình răng
Nội dung gồm nguyên tắc và qui trình đóc kim loại, làm nguội kim loại và đánh bóng kim loại; chỉ định, nguyên tắc và qui trình hàn kim loại;nguyên lý CAD-CAM cho kim loại trong labo phục hình răng.
Trang thiết bị và quản lý labo nha khoa
Nội dung gồm nguyên lý vận hành các trang thiết bị chủ yếu trong labo; những nguyên tắc hợp lý hóa lao động trong labo RHM; các mô hình quản lý labo phục hình răng chuyên nghiệp.
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 1: Hàm toàn bộ
Nội dung gồm cơ sở sinh học, động học, cơ chế hàm giả toàn bộ cổ điển (tháo lắp nền nhựa) và các loại phục hình toàn bộ trên implant; kỹ thuật thực hiện các loại phục hình toàn bộ và các kỹ thuật phục hình toàn bộ chuyên sâu.
Kỹ thuật phục hình tháo lắp 2: Hàm từng phần
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học và cơ chế các loại phục hình tháo lắp từng phần, bao gồm hàm khung và các loại phục hình từng phần trên implant; kỹ thuật thực hiện các loại phục hình từng phần và các kỹ thuật phục hình từng phần chuyên sâu.
Kỹ thuật phục hình Cố định 1: Răng chốt, cùi, inlay-onlay
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học và cơ chế các loại phục hình cố định đơn lẻ dùng chốt gắn trong ống tủy chân răng và các loại phục hình từng phần trên răng; kỹ thuật thực hiện các loạirăng chốt, cùi, inlay-onlay.
Kỹ thuật phục hình cố định 2: Mão, cầu kim loại
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học và cơ chế các loại phục hình cố định đơn lẻ và nhiều đơn vị (cầu) và các loại phục hình cố định từng phần khác; kỹ thuật thực hiện các loạimão, cầu kim loại.
Kỹ thuật phục hình khung và khung liên kết
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học và cơ chế các loại phục hình hàm khung kim loại và khung kim loại liên kết; kỹ thuật thực hiện các loại phục hình hàm khung kim loại và khung kim loại liên kết.
Kỹ thuật phục hình mão sứ kim loại
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học, khoa học vật liệu và cơ chế các loại phục hình sứ kim loại đơn lẻ (mão, răng chốt, inlay-onlay) ; kỹ thuật thực hiện các loại phục hình sứ kim loại đơn lẻ (mão, răng chốt, inlay-onlay).
Kỹ thuật phục hình cầu sứ kim loại
Nội dung gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học, khoa học vật liệu và cơ chế các loại phục hình sứ kim loại nhiều đơn vị (Cầu răng); kỹ thuật thực hiện các loại cầu răng sứ kim loại.
Kỹ thuật phục hình toàn sứ
Nội dung bao gồm cơ sở sinh học, cơ học, động học, khoa học vật liệu và cơ chế các loại phục hình toàn sứ; các vật liệu và phương pháp chế tác các phục hình toàn sứ.
Kỹ thuật chỉnh hình răng mặt
Nội dung gồm cơ sở sinh học và sinh học phát triển của di chuyển răng trong chỉnh hình; các khí cụ chỉnh hình ngoài miệng, khí cụ chỉnh hình trong miệng tháo lắp và cố định; khí cụ phòng ngừa và duy trì.
Công nghệ CAD/CAM nha khoa
Nội dung gồm cơ sở điều khiển học, tự động hóa của công nghệ CAD/CAM nha khoa; các phương tiện CAD/CAM nha khoa và các công nghệ lân cận; ứng dụng của CAD/CAM trong nha khoa và phẫu thuật.
Phối hợp lâm sàng 1
Nội dung gồm các trường hợp lâm sàng cần quan sát về các loại phục hình đó học, vận dụng trong thực tế giải quyết các vấn đề về mất răng của người bệnh.
Thực tập thực địa 1
Nội dung thực tập tại các cơ sở labo phục hình răng hiện đại đang hoạt động, nhằm thu thập kinh nghiệm thực tế về trang thiết bị, tổ chức, quản lý và hoạt động của labo phục hình răng.