KỸ THUẬT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN Y TẾ

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1- Kiến thức nghề nghiệp:

+ Trình bày được cơ sở y sinh về gây mê.

+ Trình bày được cơ sở sinh lý về hệ hô hấp.

+ Trình bày được cơ sở giải phẫu sinh lý thận trong cơ thể người.

+ Trình bày được chức năng, cấu tạo cơ bản của các thiết bị cơ điện y tế.

+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của thiết bị cơ điện y tế.

+ Biết được quy trình vận hành các thiết bị cơ điện y tế.

+ Lập kế hoạch bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa nhỏ các thiết bị cơ điện y tế.

+ Đề xuất các giải pháp về công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

2- Kỹ năng nghề nghiệp:

+ Lắp đặt thiết bị cơ điện y tế đúng kỹ thuật.

+ Vận hành thiết bị cơ điện y tế đúng quy trình.

+ Thực hiện được các công việc bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ thiết bị cơ điện y tế.

+ Phát hiện được các sự cố và sửa chữa được các hư hỏng thông thường của các thiết bị cơ điện y tế.

+ Sửa chữa được các thiết bị có ứng dụng công nghệ tiên tiến.

+ Theo dõi và giám sát tham gia quá trình sửa chữa thiết bị cơ điện y tế của các chuyên gia kỹ thuật.

+ Lập sổ lý lịch máy và ghi chép theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị cơ điện y tế.

+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc tổ chức làm việc theo nhóm.

3- Các môn học chính

– Ứng dụng ma trận trong kỹ thuật thiết bị cơ điện

– Phương pháp tính

– Xác suất và thống kê

– Vật lý ứng dụng trong thiết bị cơ điện

– Hóa sinh

– Hình họa – vẽ kỹ thuật

– Cơ lý thuyết

– Cơ kỹ thuật

– Kỹ thuật nhiệt

– Kỹ thuật điện

– Kỹ thuật xung

– Linh kiện điện tử

– Kỹ thuật mạch điện tử

– Kỹ thuật số

– Cấu trúc máy tính

– Kỹ thuật đo lường 

– An toàn lao động

– Giải phẫu và sinh lý học cơ thể người

– Quản lý trang thiết bị cơ điện y tế

– Cơ sở kỹ thuật thiết bị cơ điện

– Kỹ thuật xét nghiệm

– Thiết bị phụ trợ phòng mổ

– Nồi cất nước

– Máy răng

– Nồi hấp tuyệt trùng

– Tủ sấy tiệt trùng

– Lồng ấp trẻ sơ sinh

– Thiết bị nhà giặt

– Hệ thống khí y tế

– Máy thở

– Máy gây mê kèm thở

– Hệ thống thận nhân tạo

– Thiết bị lạnh y tế

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

1- Kiến thức nghề nghiệp:

+ Trình bày được cơ sở y sinh về gây mê.

+ Trình bày được cơ sở sinh lý về hệ hô hấp.

+ Trình bày được cơ sở giải phẫu sinh lý thận trong cơ thể người

+ Trình bày được chức năng, cấu tạo cơ bản của các thiết bị cơ điện y tế.

+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của thiết bị y tế.

+ Biết được quy trình vận hành các thiết bị cơ điện y tế.

2- Kỹ năng nghề nghiệp:

+ Lắp đặt thiết bị cơ điện y tế đúng kỹ thuật.

+ Vận hành thiết bị cơ điện y tế đúng quy trình.

+ Thực hiện được các công việc bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ thiết bị cơ điện y tế.

+ Phát hiện được các sự cố và sửa chữa được các hư hỏng thông thường của các thiết bị cơ điện y tế.

+ Lập sổ lý lịch máy và ghi chép theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị cơ điện y tế.

+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc tổ chức làm việc theo nhóm.

3- Các môn học chính

– Kỹ thuật điện

– Kỹ thuật xung

– Linh kiện điện tử

– Kỹ thuật mạch điện tử

– Kỹ thuật số

– Hình họa – vẽ kỹ thuật

– Kỹ thuật đo lường

– An toàn lao động

– Quản lý trang thiết bị cơ điện y tế

– Thiết bị phụ trợ phòng mổ

– Nồi cất nước

– Máy răng

– Nồi hấp tiệt trùng

– Tủ sấy tiệt trùng

– Lồng ấp trẻ sơ sinh

– Thiết bị nhà giặt

– Hệ thống khí y tế

– Máy thở

– Máy gây mê kèm thở

– Hệ thống thận nhân tạo

– Thiết bị lạnh y tế