Tên nghề: THIẾT KẾ TẠO MẪU TÓC
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề chăm sóc tóc
Số lượng môn học; mô đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Hiểu được các loại tóc;
+ Nêu được cấu trúc, cấu tạo; thành phần hóa học của sản phẩm;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về chăm sóc tóc;
+ Nắm được trang thiết bị dụng cụ phục vụ cho chăm sóc tóc;
+ Hiểu được kiến thức cơ bản về tác phong và điều hành salon tóc;
+ Nắm được kiến thức gội, mat xa đầu;
+ Mô tả được phương pháp chia tóc và nhấp kéo;
+ Hiểu được các phương pháp uốn các kiểu tóc; duỗi tóc ; nhuộm tóc;
+ Nắm được phương pháp nhấp kéo ;
+ Trình bày được các quy trình cắt các kiểu tóc và có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn;
– Kỹ năng:
+ Lựa chọn được các trang thiết bị dụng cụ phù hợp với yêu cầu chăm sóc tóc;
+ Thao tác thực hiện gội đầu rửa mặt thành thạo;
+ Thực hiện các thao tác chia tóc thành thạo và chuẩn mực;
+ Thực hiện thành thạo quy trình uốn tóc các kiểu;
+ Thao tác vào thuốc, pha thuốc thành thạo;
+ Thực hiện thành thạo quy trình nhuộm, duỗi tóc các kiểu;
+ Thao tác nhấp kéo và lược thành thạo;
+ Quy trình thực hiện các kiểu cắt tóc thành thạo ;
+ Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh trong quá trình chăm sóc khách hàng;
– Thái độ:
+ Cẩn thận, tỉ mỉ, thao tác nhanh khi thực hiện các kỹ năng;
+ Rèn luyện kỹ năng đứng chăm sóc tóc đảm bảo chất lượng và hiệu quả;
+ Không ngừng học tập nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu của nghề
chăm sóc tóc;
+ Yêu ngành, yêu nghề; thái độ học tập tích cực;
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Sơ cấp nghề Chăm sóc tóc, nguời học trực tiếp tham gia lao động nghề với các nhiệm vụ:
– Kỹ thuật viên (chuyên viên) chăm sóc tóc cho các salon cắt uốn tóc;
– Thành lập Trung tâm dạy nghề chăm sóc tóc thẩm mỹ;
– Làm chủ Beautysalon cắt uốn tóc;
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 5 tháng
– Thời gian học tập: 27 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 660 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 30 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 660giờ
– Thời gian học lý thuyết: 132 giờ; Thời gian học thực hành: 537giờ.
(Trong đó lý thuyết 20% và thực hành 80%)
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã
MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
|||
Tổng số
|
Trong đó
|
||||
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
|||
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
MH 01
|
Nhận dạng cấu trúc của tóc và xác định thành phần hóa học của sản phẩm
|
15
|
13
|
0
|
2
|
MĐ 02
|
Gội đầu
|
60
|
12
|
45
|
3
|
MĐ 03
|
Uốn tóc
|
95
|
19
|
71
|
5
|
MĐ 04
|
Nhuộm tóc
|
95
|
19
|
71
|
5
|
MĐ 05
|
Duỗi tóc
|
95
|
19
|
71
|
5
|
MĐ 06
|
Cắt tóc
|
300
|
65
|
230
|
5
|
|
Tổng cộng
|
660
|
147
|
488
|
25
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
1. NHẬN DẠNG CẤU TẠO CỦA TÓC VÀ XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA SẢN PHẨM
Mã số của môn học: MH 01
Thời gian của môn học :15 giờ (Lý thuyết:15 giờ Thực hành: 0 giờ )
Mục tiêu của mô học:
Kiến thức:
+ Hiểu được cấu trúc,cấu tạo;thành phần hóa học của sản phẩm qua đó phân loại,xác định các loại tóc;
+ Nắm được trang thiết bị dụng cụ và trình bày được kiến thức nền tảng về an toàn lao động thẩm mỹ;
+ Hiểu được kiến thức cơ bản về đạo đức tác phong và điều hành salon tóc
+ Mô tả được phương pháp chia tóc; kiến thức gội, matxa đầu;
+ Hiểu được quy trình uốn; nhuộm,duỗi và cắt tóc ;
+ Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn.
– Kỹ năng:
+ Xác định,phân loại tóc thành thạo;
+ Lựa chọn được các trang thiết bị dụng cụ,sản phẩm phù hợp với yêu cầu chăm sóc tóc;
+ Thao tác thực hiện gội đầu, chia tóc rửa mặt thành thạo;
+ Thực hiện thành thạo quy trình uốn,nhuộm,duỗi,cắt tóc ;
+ Thao tác vào thuốc, pha thuốc thành thạo;
+ Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh trong quá trình chăm sóc khách hàng.
Nội dung tổng quát của môn học:
I.
|
Bài mở đầu:
|
II.
|
Nhận dạng cấu trúc và phân loại tóc
– Nhận dạng cấu trúc của tóc
– Nhận dạng cấu tạo của sợi tóc
– Phân loại và xác định loại tóc
– Chọn phương pháp chăm sóc cho từng loại tóc
|
III.
|
Thành phần hóa học và đô PH
– Xác định các bệnh lý về tóc
– Xác định các thành phần hóa học và độ PH của sản phẩm
– Xây dựng đạo đức tác phong của chuyên viên làm tóc
|
2. GỘI ĐẦU
Mã số mô đun: MĐ 02
Thời gian mô đun: 60 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 48 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Thực hiện thành thạo các thao tác gội đầu và xả tóc;
– Thao tác chia tóc đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật;
– Thực hiện công tác vệ sinh nơi làm việc và đảm bảo an toàn lao động.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Bài mở đầu
|
|
2
|
Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ gội đầu
|
|
3
|
Chọn dầu gội
|
|
4
|
Chải tóc và chia tóc
|
|
5
|
Gội đầu thường
|
|
6
|
Gội mái tóc tẩy
|
|
7
|
Gội đầu tóc nhuộm
|
|
8
|
Gội đầu tóc uốn
|
3. UỐN TÓC
Mã số mô đun: MĐ03
Thời gian mô đun: 95 giờ (Lý thuyết: 19 giờ; Thực hành: 76 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Thực hiện thành thạo quy trình uốn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật;
– Xác định thành phần hóa học và độ ph của sản phẩm thành thạo;
– Sấy tạo kiểu thành thạo phù hợp với từng kiểu tóc;
– Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh khi thực tập.
Nội dung tổng quát của mô đun
1
|
Bài mở đầu
|
2
|
Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ nguyên vật liệu uốn tóc
|
3
|
Phân loại da đầu và mái tóc
|
4
|
Cắt gội trước khi uốn
|
5
|
Phương pháp cuốn ống xương và ống gai
|
6
|
Kiểu uốn bung tự nhiên
|
7
|
Kiểu uốn nửa đầu vễnh ra
|
8
|
Kiểu uốn nủa đầu úp vào
|
9
|
Kiểu uốn ống đũa
|
10
|
Kiểu uốn mái tôn
|
11
|
Kỹ thuật uốn nóng (kỹ thuật số)
|
4. NHUỘM TÓC
Mã số mô đun: MĐ 04
Thời gian mô đun: 95 giờ (Lý thuyết: 19 giờ; Thực hành: 76 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Thực hiện thành thạo quy trình thực hiện nhuộm tóc;
– Thành thạo phương pháp pha thuốc và vào thuốc;
– Xác định thành phần hóa học và độ ph ,nồng độ của sản phẩm thành thạo;
– Thực hiện thành thạo tất cả các loại tóc nhuộm theo đúng yêu cầu kỹ thuật của mo đun;
– Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Bài mở đầu
|
2
|
Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ
|
3
|
Lựa chọn thuốc nhuộm và quy trình nhuộm tóc
|
4
|
Xác định màu nhuộm của tóc
|
5
|
Pha thuốc nhuộm tóc bạc
|
6
|
Nhuộm tóc qua 2 cấp độ
|
7
|
Nhuộm tông ấm
|
8
|
Nhuộm tông lạnh
|
9
|
Tấy tóc
|
10
|
Nhuộm tóc hihglight
|
5. DUỖI TÓC
Mã số của mô đun: MĐ 05
Thời gian của mô đun : 95 giờ (Lý thuyết: 19 giờ; Thực hành: 76 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Thực hiện thành thạo quy trình duỗi tóc;
– Thành thạo phương pháp pha thuốc và vào thuốc;
– Xác định thành phần hóa học và độ ph của sản phẩm thành thạo;
– Thực hiện thành thạo tất cả các loại tóc duỗi theo đúng yêu cầu kỹ thuật của mođun;
– Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Bài mở đầu
|
2
|
Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ duỗi tóc
|
3
|
Xác định loại tóc trước khi duỗi tóc
|
4
|
Duỗi tóc khỏe
|
5
|
Duỗi tóc yếu
|
6
|
Duỗi tóc cúp
|
7
|
Duỗi tóc 3 giai đoạn
|
6. CẮT TÓC
Mã số của mô đun: MĐ 06
Thời gian của mô đun : 300 giờ (Lý thuyết: 60 giờ Thực hành:240 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Thực hiện được cách cầm kéo và lược cơ bản thành thạo;
– Thực hiện quy trình cắt tóc các kiểu thành thạo;
– Thao tác thực hiện cầm, nhấp kéo và lược thành thạo;
– Cẩn thận, tỉ mỉ, thể hiện tinh thần trách nhiệm trong quá trình thực hiện công việc.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Bài mở đầu
|
2
|
Khái niệm về nghề làm tóc và các bước chuẩn bị trước khi thực hiện cắt tóc
|
3
|
Nhấp kéo,lược và sơ đồ độ
|
4
|
Cắt kiểu ngang
|
5
|
Cắt kiểu sole
|
6
|
Cắt kiểu tém
|
7
|
Cắt tóc ngắn tông đơ
|