Tên nghề: CHẠM KHẮC GỖ CON GIỐNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khỏe, trình độ học phù hợp với nghề Chạm khắc con giống.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 04
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề;
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp.
– Kiến thức:
+ Mô tả được các khuyết tật của gỗ, cách chọn gỗ để chạm khắc con giống;
+ Trình bày được công dụng, cách mài, cách sử dụng dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống;
+ Mô tả được công dụng, cách sử dụng máy bào cầm tay, máy khoan cầm tay, máy cưa lọng, máy đa năng trục đơn, máy phun sơn;
+ Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc chim công;
+ Mô tả được phương pháp pha phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện chim công;
+ Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc chim đại bàng;
+ Mô tả được phương pháp pha phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện chim đại bàng;
+ Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc con ngựa;
+ Mô tả được phương pháp pha phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện con ngựa;
+ Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc con sư tử;
+ Mô tả được phương pháp pha phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện con sư tử;
+ Trình bày được phương pháp hoàn thiện sản phẩm chạm khắc gỗ con giống;
+ Mô tả được phương pháp đánh nhẵn, nhuộm mầu sản phẩm, đánh bóng sản phẩm bằng vec ni, phun bóng sản phẩm bằn sơn, đánh bóng sản phẩm bằng sáp ong.
– Kỹ năng
+ Chọn được các loại gỗ phù hợp để chạm khắc gỗ con giống;
+ Mài được các dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống;
+ Sử dụng được các dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống;
+ Sử dụng được máy bào cầm tay, máy khoan cầm tay, máy cưa lọng, máy đa năng trục đơn, máy phun sơn;
+ Chạm khắc được chim công theo mẫu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;
+ Pha được phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện được chim công;
+ Chạm khắc được chim đại bàng theo mẫu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;
+ Pha được phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện được chim đại bàng;
+ Chạm khắc được con ngựa theo mẫu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;
+ Pha được phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện được con ngựa;
+ Chạm khắc được con sư tử theo mẫu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;
+ Pha được phôi, đục tạo khối, đuc tạo khối chi tiết, đục chi tiết, hoàn thiện được con sư tử;
+ Hoàn thiện được sản phẩm chạm khắc gỗ con giống đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ thuật;
+ Đánh nhẵn, nhuộm được mầu sản phẩm, đánh bóng sản phẩm bằng vec ni, phun bóng sản phẩm bằng sơn, đánh bóng sản phẩm bằng sáp ong.
– Thái độ:
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật;
+ Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp người học có thể làm việc ở các cở sở sau đậy:
– Làm công nhân sản xuất trong các doanh nghiệp chạm khắc gỗ con giống, trong các xưởng sản xuất chạm khắc gỗ con giống tại các địa phương hoặc tại các làng nghề;
– Tự tổ chức sản xuất chạm khắc gỗ con giống tại các gia đình, bán sản phẩm cho các doanh nghiệp hoặc trực tiếp bán sản phẩm cho khách hàng.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 04 tháng
– Thời gian học tập: 14 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 520 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và kiểm tra kết thúc khoá học: 29 giờ (Trong đó kiểm tra kết thúc khoá học: 5 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 520 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 89 giờ; Thời gian học thực hành: 431 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH,MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
|||
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
||
MĐ 01
|
Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ, thiết bị
|
140
|
26
|
107
|
07
|
MĐ 02
|
Chạm khắc loài chim
|
150
|
28
|
116
|
06
|
MĐ 03
|
Chạm khắc con giống 4 chân
|
150
|
28
|
116
|
06
|
MĐ 04
|
Trang sức bề mặt sản phẩm
|
80
|
07
|
68
|
05
|
|
Tổng cộng
|
520
|
89
|
407
|
24
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
1. CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU, DỤNG CỤ, THIẾT BỊ (Mã số mô đun: MĐ 010)
Thời gian mô đun: 140 giờ; ( Lý thuyết: 26giờ; Thực hành:114 giờ)
Mục tiêu :
– Trình bày được phương pháp mài các dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống;
– Mô tả được công dụng cách sử dụng các dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống;
– Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp sử dụng cưa cắt ngang, cưa cắt dọc thủ công, bào thủ công;
– Mô tả được cấu tạo, công dụng, phương pháp sử dụng máy bào cầm tay, máy khoan cầm tay, máy cưa lọng, máy đa năng trục đơn, máy phun sơn ;.
– Mài và sử dụng được các dụng cụ thủ công dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ;
– Rửa, mở lưỡi cưa; sử dụng được cưa cắt ngang; cưa cắt dọc; mài và sử dụng được bào thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
– Sử dụng được các máy bào cầm tay, máy khoan, máy cưa lọng, máy đa năng trục đơn, máy phun sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật ;
– Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, gọn gàng, thao tác chính xác;
– Tuân thủ quy định an toàn lao động, bảo vệ môi trường.
Tên các bài trong mô đun
– Chuẩn bị nguyên liệu chạm khắc gỗ con giống
– Chuẩn bị, sử dụng các loại dụng cụ chạm khắc thủ công
– Chuẩn bị, sử dụng cưa thủ công, bào thủ công
– Chuẩn bị, sử dụng các thiết bị, máy móc dùng trong nghề chạm khắc gỗ con giống
2. CHẠM KHẮC LOÀI CHIM (Mã số mô đun: MĐ 02)
Thời gian mô đun: 150 giờ; ( Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 122 giờ)
Mục tiêu :
– Mô tả được đặc điểm hình dáng chim công ;
– Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc chim công;
– Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc chim đại bàng.
– Mô tả được đặc điểm hình dáng chim đại bàng;
– Chạm khắc được chim công theo mẫu đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật;
– Chạm khắc được chim đại bàng theo mẫu đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật.
– Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
Tên các bài trong mô đun
– Chạm khắc chim công
– Chạm khắc chim đại bàng
3. CHẠM KHẮC CON GIỐNG 4 CHÂN (Mã số mô đun: MĐ 03)
Thời gian mô đun: 150 giờ; ( Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 122 giờ)
Mục tiêu :
– Mô tả được đặc điểm hình dáng chim công ;
– Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc con ngựa;
– Mô tả được đặc điểm hình dáng con sư tử;
– Trình bày được quy trình kỹ thuật chạm khắc con sư tử ;
– Chạm khắc được con ngựa theo mẫu đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật;
– Chạm khắc được con sư tử theo mẫu đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật ;
– Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác.
Tên các bài trong mô đun:
– Chạm khắc con ngựa
– Chạm khắc con sư tử
4. TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM (Mã số mô đun: MĐ 04)
Thời gian mô đun: 80 giờ; ( Lý thuyết: 07 giờ; Thực hành: 73 giờ)
Mục tiêu:
– Trình bày được phương pháp kiểm tra, xử lý khuyết tật sản phẩm;
– Mô tả được phương pháp nhuộm mầu sản phẩm;
– Trình bày được phương pháp đánh bóng sản phẩm bằng sáp ong;
– Mô tả được phương pháp phun bóng sản phẩm bằng sơn ;
– Kiểm tra, xử lý được khuyết tật sản phẩm;
– Nhuộm được mầu sản phẩm theo mẫu đạt yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật;
– Đánh bóng sản phẩm bằng véc ni đạt yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật;
– Đánh bóng sản phẩm bằng sáp ong đạt yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật;
– Phun bóng được sản phẩm bằng sơn đạt yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật ;
– Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác.
Tên các bài trong mô đun
– Kiểm tra, xử lý khuyết tật sản phẩm
– Nhuộm màu sản phẩm
– Đánh bóng sản phẩm bằng véc ni
– Đánh bóng sản phẩm bằng sáp ong
– Đánh bóng sản phẩm bằng sơn