17/04/2018
TT |
Tên trường |
Số học sinh |
Ghi chú |
TRƯỜNG CÔNG LẬP |
|
|
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
720 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
675 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
675 |
|
4 |
THPT Tây Hồ |
675 |
|
5 |
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
720 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
720 |
Trong đó 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
7 |
THPT Thăng Long |
675 |
|
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
630 |
|
9 |
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
720 |
|
10 |
THPT Đống Đa |
675 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 |
THPT Kim Liên |
765 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa |
675 |
|
13 |
THPT Quang Trung – Đống Đa |
675 |
|
14 |
THPT Nhân Chính |
540 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
675 |
|
16 |
THPT Yên Hoà |
675 |
|
17 |
THPT Cầu Giấy |
720 |
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
675 |
|
19 |
THPT Trương Định |
720 |
|
20 |
THPT Việt |
720 |
|
21 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
720 |
|
22 |
THPT Ngọc Hồi |
675 |
|
23 |
THPT Đông Mỹ |
675 |
|
24 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
675 |
|
25 |
THPT Lý Thường Kiệt |
405 |
|
26 |
THPT Thạch Bàn |
585 |
|
27 |
THPT Phúc Lợi |
585 |
|
28 |
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
585 |
|
29 |
THPT Dương Xá |
585 |
|
30 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
585 |
|
31 |
THPT Yên Viên |
540 |
|
32 |
THPT Đa Phúc |
585 |
|
33 |
THPT Kim Anh |
495 |
|
34 |
THPT Minh Phú |
405 |
|
35 |
THPT Sóc Sơn |
630 |
|
36 |
THPT Trung Giã |
540 |
|
37 |
THPT Xuân Giang |
450 |
|
38 |
THPT Bắc Thăng Long |
495 |
|
39 |
THPT Cổ Loa |
585 |
|
40 |
THPT Đông Anh |
450 |
|
41 |
THPT Liên Hà |
675 |
|
42 |
THPT Vân Nội |
585 |
|
43 |
THPT Mê Linh |
450 |
|
44 |
THPT Quang Minh |
450 |
|
45 |
THPT Tiền Phong |
450 |
|
46 |
THPT Tiến Thịnh |
405 |
|
47 |
THPT Tự Lập |
360 |
|
48 |
THPT Yên Lãng |
450 |
|
49 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
675 |
|
50 |
THPT Xuân Đỉnh |
585 |
|
51 |
THPT Thượng Cát |
585 |
|
52 |
THPT Đại Mỗ |
630 |
|
53 |
THPT Trung Văn |
540 |
|
54 |
THPT Xuân Phương |
675 |
|
55 |
THPT Hoài Đức A |
675 |
|
56 |
THPT Hoài Đức B |
675 |
|
57 |
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
585 |
|
58 |
THPT Đan Phượng |
585 |
|
59 |
THPT Hồng Thái |
540 |
|
60 |
THPT Tân Lập |
585 |
|
61 |
THPT Ngọc Tảo |
630 |
|
62 |
THPT Phúc Thọ |
585 |
|
63 |
THPT Vân Cốc |
450 |
|
64 |
THPT Tùng Thiện |
585 |
|
65 |
THPT Xuân Khanh |
495 |
|
66 |
THPT Ba Vì |
585 |
|
67 |
THPT Bất Bạt |
450 |
|
68 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
|
69 |
THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
675 |
|
70 |
THPT Quảng Oai |
675 |
|
71 |
THPT Minh Quang |
405 |
|
72 |
THPT Bắc Lương Sơn |
405 |
|
73 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
585 |
|
74 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
630 |
|
75 |
THPT Thạch Thất |
675 |
|
76 |
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
540 |
|
77 |
THPT Minh Khai |
630 |
|
78 |
THPT Quốc Oai |
675 |
|
79 |
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai |
450 |
|
80 |
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông |
675 |
|
81 |
THPT Quang Trung – Hà Đông |
630 |
|
82 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
630 |
|
83 |
THPT Lê Lợi |
585 |
|
84 |
THPT Chúc Động |
675 |
|
85 |
THPT Chương Mỹ A |
675 |
|
86 |
THPT Chương Mỹ B |
675 |
|
87 |
THPT Xuân Mai |
675 |
|
88 |
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
540 |
|
89 |
THPT Thanh Oai A |
540 |
|
90 |
THPT Thanh Oai B |
540 |
|
91 |
THPT Thường Tín |
630 |
|
92 |
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
450 |
|
93 |
THPT Lý Tử Tấn |
450 |
|
94 |
THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
540 |
|
95 |
THPT Vân Tảo |
450 |
|
96 |
THPT Đồng Quan |
540 |
|
97 |
THPT Phú Xuyên A |
675 |
|
98 |
THPT Phú Xuyên B |
540 |
|
99 |
THPT Tân Dân |
495 |
|
100 |
THPT Hợp Thanh |
495 |
|
101 |
THPT Mỹ Đức A |
675 |
|
102 |
THPT Mỹ Đức B |
630 |
|
103 |
THPT Mỹ Đức C |
450 |
|
104 |
THPT Đại Cường |
315 |
|
105 |
THPT Lưu Hoàng |
450 |
|
106 |
THPT Trần Đăng Ninh |
540 |
|
107 |
THPT Ứng Hoà A |
540 |
|
108 |
THPT Ứng Hoà B |
450 |
|
109 |
THPT chuyên Hà Nội –
|
655
|
Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 01 lớp tiếng Pháp song ngữ và 02 lớp song bằng tú tài. |
110 |
THPT
|
670 |
Tuyển 10 lớp chuyên, 01 lớp tiếng Pháp song ngữ, 01 lớp tiếng Nhật, 02 lớp hệ song bằng tú tài. |
111 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
525 |
Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm) |
112 |
THPT Sơn Tây |
585 |
Tuyển 9 lớp chuyên, 01 lớp tiếng Pháp 3 năm. |
TRƯỜNG CÔNG LẬP TỰ CHỦ |
|
|
|
1 |
THPT Thực nghiệm |
180 |
Số 50 – Liễu Giai – Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện khoa học giáo dục Việt |
2 |
THPT Phan Huy Chú – Đống Đa |
315 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. Số 34 ngõ 49 – Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa. |
3 |
THPT Hoàng Cầu |
495 |
Số 27, Ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu – Đống Đa |
4 |
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành |
405 |
Số 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) |
5 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
270 |
Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ – Quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội) |
6 |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
270 |
Phường Mỹ Đình 2- Quận |
7 |
THPT Khoa học giáo dục |
315 |
Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm (Trường công lập trực thuộc Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội) |
8 |
THPT Lâm nghiệp |
540 |
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIÊP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(GDNN-GDTX):
TT |
Tên đơn vị |
Số học viên |
Địa chỉ |
1 |
GDNN-GDTX Ba Đình |
160 |
Số 23 Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình |
2 |
GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố |
200 |
Số 47 Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm |
3 |
GDNN-GDTX Tây Hồ |
225 |
Số 43 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
4 |
GDNN-GDTX Long Biên |
145 |
Cơ sở 1: Ngõ 161 phố Hoa Lâm, phường Việt Hưng; Cơ sở 2: Tổ 5, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
5 |
GDNN-GDTX Cầu Giấy |
145 |
Số 2 ngõ 181 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy |
6 |
GDNN-GDTX Đống Đa |
145 |
Số 5/4A Đặng Văn Ngữ, phường Trung Tự, quận Đống Đa |
7 |
GDNN-GDTX Hai Bà Trưng |
90 |
Số 15 Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng |
8 |
GDNN-GDTX Hoàng Mai |
145 |
Phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
9 |
GDNN-GDTX Thanh Xuân |
360 |
Số 140 phố Bùi Xương Trạch, quận Thanh Xuân |
10 |
|
360 |
Phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
11 |
GDNN-GDTX Sóc Sơn |
495 |
Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
12 |
GDNN-GDTX Đông Anh |
450 |
Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
13 |
GDNN-GDTX Gia Lâm |
405 |
Số 6 đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
14 |
GDNN-GDTX Thanh Trì |
360 |
Cơ sở 1: Xã Liên Ninh; Cơ sở 2: Xã Đông Mỹ; Cơ sở 3: km 2.5 đường Phan Trọng Tuệ, huyện Thanh Trì |
15 |
GDNN-GDTX Mê Linh |
360 |
Khu hành chính huyện Mê Linh |
16 |
GDNN-GDTX Hà Đông |
180 |
Số 482 phố Quang Trung, quận Hà Đông |
17 |
GDNN-GDTX Sơn Tây |
135 |
Phường Phú |
18 |
GDNN-GDTX Ba Vì |
315 |
Vật Phụ , Vật Lại, huyện Ba Vì |
19 |
GDNN-GDTX Phúc Thọ |
450 |
Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ |
20 |
GDNN-GDTX Đan Phượng |
540 |
Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
21 |
GDNN-GDTX Hoài Đức |
495 |
Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức |
22 |
GDNN-GDTX Quốc Oai |
270 |
Thôn Ngô Sài, Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
23 |
GDNN-GDTX Thạch Thất |
540 |
Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất |
24 |
GDNN-GDTX Chương Mỹ |
225 |
Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
25 |
GDNN-GDTX Thanh Oai |
180 |
Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
26 |
GDNN-GDTX Thường Tín |
135 |
Thi trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
27 |
GDNN-GDTX Phú Xuyên |
225 |
Xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên |
28 |
GDNN-GDTX Ứng Hoà |
90 |
Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
29 |
GDNN-GDTX Mỹ Đức |
225 |
Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
CÁC TRƯỜNG THPT NGOÀI CÔNG LẬP
TT |
Tên trường |
Số học sinh |
Địa chỉ |
1 |
THPT Đông Đô |
360 |
Số 8 Võng Thị – Phường Bưởi – Tây Hồ |
2 |
THPT Phan Chu Trinh |
135 |
Số 481 – Đường Âu Cơ – Quận Tây Hồ |
3 |
THPT Hà Nội-Academy |
45 |
D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
4 |
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
45 |
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ |
5 |
THPT Hoàng Long |
225 |
Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
6 |
THPT Hồng Hà |
180 |
Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
7 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
495 |
Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
8 |
TH, THCS&THPT Vinschool |
630 |
T37 – Khu đô thị |
9 |
THPT Đông Kinh |
270 |
Số 310 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
10 |
THPT Hòa Bình – La Trobe – Hà Nội |
225 |
Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
11 |
THPT Tô Hiến Thành |
90 |
Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, quận Đống Đa. |
12 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
180 |
Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng – Đống Đa |
13 |
THPT Bắc Hà – Đống Đa |
225 |
Số 1A ngõ 538 đường Láng – Đống Đa |
14 |
THPT Einstein |
270 |
Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt – Đống Đa |
15 |
THCS&THPT Alfred Nobel |
90 |
Ngõ 14 phố Pháo đài Láng – phường Láng Thượng – Đống Đa |
16 |
THCS&THPT TH Schoool |
180 |
Số 4-6 phố Chùa Bốc, phường Quang Trung, quận Đống Đa |
17 |
THPT Phùng Khắc Khoan |
135 |
Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 |
THCS&THPT Nguyễn Siêu |
270 |
Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà – Cầu Giấy |
19 |
THPT Lý Thái Tổ |
360 |
Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà – Cầu Giấy |
20 |
PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội |
225 |
Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch – Cầu Giấy |
21 |
THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
540 |
Số 6 Trần Quốc Hoàn – Cầu Giấy |
22 |
THPT Global |
135 |
Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
23 |
THPT Phan Bội Châu |
225 |
Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
24 |
THPT Đại Việt |
135 |
Số 301 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân |
25 |
THPT Đào Duy Từ |
405 |
Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
26 |
THPT Hồ Xuân Hương |
180 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức-phường Thanh Xuân Băc, Thanh Xuân |
27 |
THPT Hoàng Mai (Nguyễn Thượng Hiền) |
225 |
Số 56 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
28 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
225 |
Số 54A1, phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
29 |
THPT Hà Nội |
180 |
Số 131 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân |
30 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
135 |
Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
31 |
THPT Phương |
225 |
Lô 18 khu đô thị Định Công – Hoàng Mai |
32 |
THPT Trần Quang Khải |
90 |
Ngõ số 1277 – Đường Giải phóng- Hoàng Mai |
33 |
THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
135 |
Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
34 |
THPT Mai Hắc Đế |
180 |
Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh – Hoàng Mai |
35 |
THPT Lương Thế Vinh |
585 |
Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì và điểm trường C5 Khu đô thị Nam Trung Yên – Cầu Giấy |
36 |
THPT Lê Thánh Tông |
135 |
Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp – Thanh Trì |
37 |
THPT Tây Sơn |
135 |
Tổ 08, phường Phúc Đồng – Long Biên |
38 |
THPT Lê Văn Thiêm |
360 |
Số 44 – Phố Ô Cách -phường Đức Giang – Long Biên |
39 |
THPT Vạn Xuân – Long Biên |
225 |
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp – Phường Bồ Đề – Quận Long Biên |
40 |
THPT Wellspring – Mùa Xuân |
225 |
Số 95 phố Ái Mộ – Phường Bồ Đề – Long Biên |
41 |
THPT Lý Thánh Tông |
360 |
Xã Dương Xá – Gia Lâm |
42 |
THPT Bắc Đuống |
225 |
Số 76 Dốc Lã – Xã Yên Thường – Gia Lâm |
43 |
THPT Lê Ngọc Hân |
225 |
Số 36/670 Hà Huy Tập – Thị trấn Yên Viên – Gia Lâm |
44 |
THPT Tô Hiệu – Gia Lâm |
135 |
Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
45 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
225 |
Kim Anh – xã Thanh Xuân – huyện Sóc Sơn |
46 |
THPT Lạc Long Quân |
225 |
‘Đường Núi Đôi, Phù Linh, Sóc Sơn, Hà Nội |
47 |
THPT Đặng Thai Mai |
180 |
Thôn 4 – Xã Hồng Kỳ – huyện Sóc Sơn |
48 |
THPT Lam Hồng |
270 |
Khối 5 – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn |
49 |
THPT Ngô Tất Tố |
225 |
Xã Kim Chung, Đông Anh |
50 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
180 |
Thôn Đìa – Xã |
51 |
THPT An Dương Vương |
270 |
Tổ 12 Thị trấn Đông Anh |
52 |
THPT Ngô Quyền – Đông Anh |
225 |
Thôn Vĩnh Thanh – Xã Vĩnh Ngọc – Đông Anh |
53 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
360 |
Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế – Phường Cổ Nhuế 2 – Bắc Từ Liêm. |
54 |
THCS&THPT Hà Thành |
225 |
36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
55 |
THPT Việt Hoàng |
270 |
Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
56 |
THPT Nguyễn Huệ |
270 |
KĐT |
57 |
THPT Tây Đô |
135 |
Đường Phú Minh – Tổ dân phố Phúc Lý 2 – Phường Minh Khai – Bắc Từ Liêm |
58 |
THCS&THPT Marie Curie |
360 |
TH1, Phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
59 |
THCS&THPT M.V.Lômônôxôp |
360 |
Khu đô Thị Mỹ Đình 2 – Phường Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm |
60 |
THPT Trí Đức |
315 |
Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 – Nam Từ Liêm |
61 |
THCS&THPT Việt – Úc Hà Nội |
135 |
Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
62 |
THPT Xuân Thủy |
90 |
Hòe Thị – Phường Phương Canh- |
63 |
THPT |
135 |
Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu – Nam Từ Liêm |
64 |
THPT Trần Thánh Tông |
135 |
Số 7, ngách 8/11, phố Lê Quang Đạo, phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
65 |
THPT Bình Minh |
270 |
Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức. |
66 |
|
225 |
Cụm 13 thôn Thượng Hội, Tân Hội, Đan Phượng |
67 |
THPT Nguyễn Tất Thành – Sơn Tây |
135 |
Số 333, Thanh Vị, phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây |
68 |
Phổ thông Hồng Đức |
225 |
Thôn Tây – Xã Phụng Thượng – Huyện Phúc Thọ |
69 |
THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì |
270 |
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ – Xã Vật Lại – Ba Vì |
70 |
THPT Trần Phú – Ba Vì |
225 |
Thị trấn Tây Đằng – Huyện Ba Vì |
71 |
THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất |
450 |
Xã Bình Phú – Huyện Thạch Thất |
72 |
THPT FPT |
720 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long – Huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
73 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
135 |
Thôn Đồng Lư , xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai |
74 |
THPT Xa La |
135 |
Số 1 Dãy 5 -Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – Quận Hà Đông |
75 |
Phổ thông quốc tế Việt |
90 |
KĐT mới Dương Nội – phường Dương Nội – quận Hà Đông |
76 |
THPT Ngô Gia Tự |
180 |
Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
77 |
THPT Ban Mai (Đông Nam Á cũ) |
135 |
TH4 – KĐT Văn Phú – Hà Đông |
78 |
THPT Đặng Tiến Đông |
270 |
Thôn Nội An – Xã Đại Yên – Chương Mỹ |
79 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
360 |
Tổ 5 – Khu Chiến Thắng – TT Xuân Mai – Chương Mỹ |
80 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
90 |
Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
81 |
THPT IVS (cũ là Bắc Hà – Thanh Oai) |
225 |
Tổ 1 – Thị trấn Kim Bài – Thanh Oai |
82 |
THPT Thanh Xuân |
270 |
Xã Tam Hưng – huyện Thanh Oai |
83 |
THPT Phùng Hưng |
225 |
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
84 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên |
270 |
Xã Minh Cường – Huyện Thường Tín |
85 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
270 |
Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình – Huyện Ứng Hòa |
86 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
450 |
Nhà B, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
87 |
THPT Văn Hiến |
450 |
Số 422 phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai |
88 |
THPT Hoàng Diệu |
225 |
Khu Thể thao cây xanh Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
89 |
THPT Hà Đông |
450 |
Số 154, đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
90 |
THPT Văn Lang |
225 |
Số 32, phố Hào Nam, quận Đống Đa |
91 |
THPT Lương Văn Can |
270 |
Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
92 |
THPT Kinh Đô (tách từ trường THPT Ngô Tất Tố) |
360 |
Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
93 |
THCS&THPT Lê Quý Đôn |
135 |
Lô 12 – Khu đô thị Đền Lừ II- Phường Hoàng Văn Thụ – Hoàng Mai |
94 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
90 |
Nhà B, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |