Chỉ tiêu tuyển sinh THPT ngoài công lập năm 2014 – 2015 tại Hà Nội

TT

TÊN TRƯỜNG

CHỈ TIÊU

BA ĐÌNH

280

1

THPT Văn Lang

80

2

THPT Hồ Tùng Mậu

80

3

THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình

240

  Điểm trường 1

120

  Điểm trường 2

120

HOÀN KIẾM

280

4

THPT Văn Hiến

160

HAI BÀ TRƯNG

600

5

THPT  Hồng Hà

160

6

THPT Mai Hắc Đế 

160

7

THPT Hoàng Diệu

160

8

THCS & THPT Tạ Quang Bửu

120

ĐỐNG ĐA

1,120

9

THPT Tô Hiến Thành

80

10

THPT Nguyễn Văn Huyên

120

11

THPT  Bắc Hà – Đống Đa

120

12

THPT Einstein

160

TÂY HỒ

320

13

THPT  Đông Đô

120

14

THPT Phan Chu Trinh

80

15

THPT Hà Nội-Academy

80

16

Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon

40

THANH XUÂN

1,160

17

THPT  Phan Bội Châu

120

18

THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

480

  Điểm trường 1

240

  Điểm trường 2

240

19

THPT Nguyễn Trường Tộ

80

20

THPT Đại Việt

80

21

THPT Đào Duy Từ

240

22

THPT Hồ Xuân Hương

120

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

40

23

THPT Lương Văn Can

80

24

THCS&THPT ALFRED NOBEL

40

25

THPT Huỳnh Thúc Kháng

120

26

THPT Dân lập Hà Nội

80

CẦU GIẤY

1,120

27

THPT Nguyễn Siêu

160

28

THPT Lý Thái Tổ

120

29

PTDL HermannGmeiner Hà Nội

80

30

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy

480

31

THPT GLOBAL

40

HOÀNG MAI

480

32

THPT Phương Nam

160

33

THPT Trần Quang Khải

80

34

THPT Nguyễn Đình Chiểu

40

35

THPT Đông Kinh

160

  Điểm trường 1

120

  Điểm trường 2

40

36

Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long

40

LONG BIÊN

400

37

THPT Tây Sơn

80

38

THPT Lê Văn Thiêm

120

39

THPT Vạn Xuân – Long Biên

120

40

THPT Mùa Xuân – Wellspring

80

ĐÔNG ANH

760

41

THPT Ngô Tất Tố

280

  Điểm trường 1

160

  Điểm trường 2

120

42

THPT Phạm Ngũ Lão

160

43

THPT An Dương Vương

160

44

THPT Ngô Quyền – Đông Anh

80

45

THPT Hoàng Long

40

46

THPT Lê Hồng Phong

40

MÊ LINH

40

47

THPT Nguyễn Du

40

GIA LÂM

480

48

THPT  Lý Thánh Tông

200

  Điểm trường 1

120

  Điểm trường 2

80

49

THPT Bắc Đuống

160

  Điểm trường 1

120

  Điểm trường 2

40

50

THPT Lê Ngọc Hân

120

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

40

SÓC SƠN

600

51

THPT  Mạc Đĩnh Chi

120

52

THPT Lạc Long Quân

120

53

THPT Đặng Thai Mai

120

54

THPT Lam Hồng

80

55

THPT Minh Trí

80

56

THPT Nguyễn Thượng Hiền – Sóc Sơn

80

NAM TỪ LIÊM

1,320

57

THPT Marie Curie

400

58

THPT M.V.Lômônôxôp

240

59

THPT Trí Đức

240

60

THPT TT Việt – Úc Hà Nội 

80

61

THCS và THPT NewTon

80

62

THPT Xuân Thủy

120

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

40

63

THPT Olimpia

80

64

THPT Trần Thánh Tông

80

BẮC TỪ LIÊM

600

65

THPT DL Đoàn Thị Điểm

160

66

THPT Lê Thánh Tông

160

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

80

67

THPT Tây Đô

120

68

THCS&THPT Phạm Văn Đồng

80

69

THCS&THPT Hà Thành

80

BA VÌ

320

70

THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì

160

71

THPT Trần Phú – Ba Vì

160

HÀ ĐÔNG

600

72

THPT Hà Đông

360

73

THPT Phùng Hưng

160

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

80

74

THPT Xa La

80

75

Phổ thông quốc tế Việt Nam

40

HOÀI ĐỨC

240

76

THPT Bình Minh

240

  Điểm trường 1

120

  Điểm trường 2

120

PHÚC THỌ

160

77

THPT Hồng Đức

160

THẠCH THẤT

415

78

THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất

280

79

THPT FPT

240

QUỐC OAI

80

80

Phổ thông Nguyễn Trực

80

ỨNG HÒA

80

81

THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa

80

CHƯƠNG MỸ

440

82

THPT Đặng Tiến Đông

120

83

THPT Ngô Sỹ Liên

240

84

THPT Trần Đại Nghĩa

80

THANH OAI

240

85

THPT Bắc Hà – Thanh Oai

160

86

THPT Thanh Xuân

80

PHÚ XUYÊN

160

87

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên

160

  Điểm trường 1

80

  Điểm trường 2

80

MỸ ĐỨC

120

88

THPT Đinh Tiên Hoàng – Mỹ Đức

120