Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2014-2015 tại Hà Nội

Chỉ tiêu các trường THPT công lập:

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số lớp

Số học sinh

BA ĐÌNH

39

1,560

1

THPT Phan Đình Phùng

15

600

2

THPT Phạm Hồng Thái

13

520

3

THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

11

440

TÂY HỒ

12

480

4

THPT Tây Hồ

12

480

HOÀN KIẾM

30

1,200

5

THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

15

600

6

THPT Việt Đức

15

600

HAI BÀ TRƯNG

41

1,640

7

THPT Đoàn  Kết – Hai Bà Trưng

14

560

8

THPT Thăng Long

14

560

9

THPT Trần Nhân Tông

13

520

ĐỐNG ĐA

57

2,280

10

THPT Đống Đa

14

560

11

THPT Kim Liên

15

600

12

THPT Lê Quí Đôn – Đống Đa

14

560

13

THPT Quang Trung – Đống Đa

14

560

THANH XUÂN

22

880

14

THPT Nhân Chính

10

400

15

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

12

480

CẦU GIẤY

23

920

16

THPT Cầu Giấy

11

440

17

THPT Yên Hoà

12

480

HOÀNG MAI

41

1,640

18

THPT Hoàng Văn Thụ

13

520

19

THPT Trương Định

14

560

20

THPT Việt Nam – Ba Lan

14

560

LONG BIÊN

37

1,480

21

THPT Lý Thường Kiệt

8

320

22

THPT Nguyễn Gia Thiều

13

520

23

THPT Thạch Bàn

8

320

24

THPT Phúc Lợi

8

320

SÓC SƠN

56

2,240

25

THPT Đa Phúc

11

440

26

THPT Kim Anh

10

400

27

THPT Minh Phú

7

280

28

THPT Sóc Sơn

11

440

29

THPT Trung Giã

9

360

30

THPT Xuân Giang

8

320

ĐÔNG ANH

53

2,120

31

THPT Bắc Thăng Long

8

320

32

THPT Cổ Loa

11

440

33

THPT Đông Anh

10

400

34

THPT Liên Hà

12

480

35

THPT Vân Nội

12

480

GIA LÂM

45

1,800

36

THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

12

480

37

THPT Dương Xá

12

480

38

THPT Nguyễn Văn Cừ

10

400

39

THPT Yên Viên

11

440

BẮC TỪ LIÊM

34

1,360

40

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

12

480

41

THPT Xuân Đỉnh

12

480

42

THPT Thượng Cát

10

400

NAM TỪ LIÊM

16

640

43

THPT Trung Văn

9

360

44

THPT Đại Mỗ

7

280

THANH TRÌ

24

960

45

THPT Ngô Thì Nhậm

12

480

46

THPT Ngọc Hồi

12

480

MÊ LINH

52

2,080

47

THPT Mê Linh

10

400

48

THPT Quang Minh

8

320

49

THPT Tiền Phong

9

360

50

THPT Tiến Thịnh

8

320

51

THPT Tự Lập

8

320

52

THPT Yên Lãng

9

360

HÀ ĐÔNG

42

1,680

53

THPT Lê Quí Đôn  – Hà Đông

13

520

54

THPT Quang Trung  – Hà Đông

10

400

55

THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông

10

400

56

THPT Lê Lợi

9

360

SƠN TÂY

19

760

57

THPT Tùng Thiện

10

400

58

THPT Xuân Khanh

9

360

BA VÌ

55

2,185

59

THPT Ba Vì

11

440

60

THPT Bất Bạt

9

360

61

Phổ thông Dân tộc nội trú

3

105

62

THPT Ngô Quyền – Ba Vì

14

560

63

THPT Quảng Oai

13

520

64

THPT Minh Quang

5

200

PHÚC THỌ

37

1,480

65

THPT Ngọc Tảo

14

560

66

THPT Phúc Thọ

13

520

67

THPT Vân Cốc

10

400

ĐAN PHƯỢNG

33

1,320

68

THPT Đan Phượng

11

440

69

THPT Hồng Thái

11

440

70

THPT Tân Lập

11

440

THẠCH THẤT

46

1,840

71

THPT Bắc Lương Sơn

7

280

72

Hai Bà Trưng – Thạch Thất

12

480

73

Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

13

520

74

THPT Thạch Thất

14

560

HOÀI ĐỨC

36

1,440

75

THPT Hoài Đức A

13

520

76

THPT Hoài Đức B

12

480

77

THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

11

440

QUỐC OAI

38

1,520

78

THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

11

440

79

THPT Minh Khai

13

520

80

THPT Quốc Oai

14

560

CHƯƠNG MỸ

60

2,400

81

THPT Chúc Động

15

600

82

THPT Chương Mỹ A

15

600

83

THPT Chương Mỹ B

15

600

84

THPT Xuân Mai

15

600

THANH OAI

36

1,440

85

THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

12

480

86

THPT Thanh Oai A

12

480

87

THPT Thanh Oai B

12

480

THƯỜNG TÍN

55

2,200

88

THPT Lý Tử Tấn

10

400

89

THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

10

400

90

THPT Thường Tín

13

520

91

THPT Tô Hiệu – Thường Tín

12

480

92

THPT Vân Tảo

10

400

MỸ ĐỨC

46

1,840

93

THPT Hợp Thanh

11

440

94

THPT Mỹ Đức A

14

560

95

THPT Mỹ Đức B

12

480

96

THPT Mỹ Đức C

9

360

ỨNG HÒA

49

1,960

97

THPT Đại Cường

6

240

98

THPT Lưu Hoàng

9

360

99

THPT Trần Đăng Ninh

12

480

100

THPT Ứng Hoà A

12

480

101

THPT Ứng Hoà B

10

400

PHÚ XUYÊN

45

1,800

102

THPT Đồng Quan

11

440

103

THPT Phú Xuyên A

14

560

104

THPT Phú Xuyên B

11

440

105

THPT Tân Dân

9

360

CÔNG LẬP TỰ CHỦ

39

1,560

1

THPT Thực nghiệm   (trước là bán công Liễu Giai)

3

120

2

THPT Phan Huy Chú – Đống Đa

8

320

3

THPT Hoàng Cầu   

8

320

4

BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy

8

320

5

Phổ thông năng khiếu TDTT

7

280

6

THPT Trần Quốc Tuấn

5

200

THPT CÓ LỚP CHUYÊN

63

2,287

1

THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

17

595

Chia ra: Lớp chuyên

16

560

    Lớp tăng cường tiếng Pháp

1

35

2

THPT Chu Văn An

16

600

Chia ra: Lớp chuyên

10

350

         Lớp thường

4

160

         Lớp Pháp tăng cường

1

45

         Lớp Tiếng Nhật

1

45

3

THPT chuyên Nguyễn Huệ

15

525

4

THPT Sơn Tây

15

567

Chia ra: Lớp chuyên

9

315

         Lớp thường

6

252

Chỉ tiêu các Trung tâm GDTX:

TT

Tên Trung tâm GDTX

TỔNG

Số học sinh

SỐ HỌC SINH

Hệ BTVH

Hệ THPT

1

GDTX Ba Đình

160

120

40

2

GDTX Nguyễn Văn Tố

160

120

40

3

GDTX Tây Hồ

160

120

40

4

GDTX Việt Hưng

200

160

40

5

GDTX & DN Cầu Giấy

160

120

40

6

GDTX Đống Đa

240

200

40

7

GDTX Hai Bà Trưng

120

120

0

8

GDTX Hoàng Mai

120

80

40

9

GDTX Thanh Xuân

360

320

40

10

GDTX Từ Liêm

320

280

40

11

GDTX Sóc Sơn

280

240

40

12

GDTX Đông Anh

600

560

40

13

GDTX Phú Thị

160

80

80

14

GDTX Đình Xuyên

120

80

40

15

GDTX Thanh Trì

280

200

80

16

GDTX Đông Mỹ

200

120

80

17

GDTX Mê Linh

280

200

80

18

GDTX Hà Tây

80

80

0

19

GDTX  Sơn Tây

320

240

80

20

GDTX  Ba Vì

240

160

80

21

GDTX Phúc Thọ

240

160

80

22

GDTX Đan Phượng

360

320

40

23

GDTX  Hoài Đức

440

400

40

24

GDTX Quốc Oai

200

120

80

25

GDTX Thạch Thất

280

200

80

26

GDTX Chương Mỹ

240

200

40

27

GDTX Thanh Oai

120

40

80

28

GDTX Thường Tín

160

120

40

29

GDTX  Phú Xuyên

200

160

40

30

GDTX  Ứng Hoà

160

120

40

31

GDTX  Mỹ Đức

160

80

80