Chỉ tiêu các trường THPT công lập:
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Số lớp |
Số học sinh |
||
BA ĐÌNH |
39 |
1,560 |
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
15 |
600 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
13 |
520 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
11 |
440 |
TÂY HỒ |
12 |
480 |
|
4 |
THPT Tây Hồ |
12 |
480 |
HOÀN KIẾM |
30 |
1,200 |
|
5 |
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
15 |
600 |
6 |
THPT Việt Đức |
15 |
600 |
HAI BÀ TRƯNG |
41 |
1,640 |
|
7 |
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
14 |
560 |
8 |
THPT Thăng Long |
14 |
560 |
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
13 |
520 |
ĐỐNG ĐA |
57 |
2,280 |
|
10 |
THPT Đống Đa |
14 |
560 |
11 |
THPT Kim Liên |
15 |
600 |
12 |
THPT Lê Quí Đôn – Đống Đa |
14 |
560 |
13 |
THPT Quang Trung – Đống Đa |
14 |
560 |
THANH XUÂN |
22 |
880 |
|
14 |
THPT Nhân Chính |
10 |
400 |
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
12 |
480 |
CẦU GIẤY |
23 |
920 |
|
16 |
THPT Cầu Giấy |
11 |
440 |
17 |
THPT Yên Hoà |
12 |
480 |
HOÀNG MAI |
41 |
1,640 |
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
13 |
520 |
19 |
THPT Trương Định |
14 |
560 |
20 |
THPT Việt |
14 |
560 |
LONG BIÊN |
37 |
1,480 |
|
21 |
THPT Lý Thường Kiệt |
8 |
320 |
22 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
13 |
520 |
23 |
THPT Thạch Bàn |
8 |
320 |
24 |
THPT Phúc Lợi |
8 |
320 |
SÓC SƠN |
56 |
2,240 |
|
25 |
THPT Đa Phúc |
11 |
440 |
26 |
THPT Kim Anh |
10 |
400 |
27 |
THPT Minh Phú |
7 |
280 |
28 |
THPT Sóc Sơn |
11 |
440 |
29 |
THPT Trung Giã |
9 |
360 |
30 |
THPT Xuân Giang |
8 |
320 |
ĐÔNG ANH |
53 |
2,120 |
|
31 |
THPT Bắc Thăng Long |
8 |
320 |
32 |
THPT Cổ Loa |
11 |
440 |
33 |
THPT Đông Anh |
10 |
400 |
34 |
THPT Liên Hà |
12 |
480 |
35 |
THPT Vân Nội |
12 |
480 |
GIA LÂM |
45 |
1,800 |
|
36 |
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
12 |
480 |
37 |
THPT Dương Xá |
12 |
480 |
38 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
10 |
400 |
39 |
THPT Yên Viên |
11 |
440 |
BẮC TỪ LIÊM |
34 |
1,360 |
|
40 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
12 |
480 |
41 |
THPT Xuân Đỉnh |
12 |
480 |
42 |
THPT Thượng Cát |
10 |
400 |
|
16 |
640 |
|
43 |
THPT Trung Văn |
9 |
360 |
44 |
THPT Đại Mỗ |
7 |
280 |
THANH TRÌ |
24 |
960 |
|
45 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
12 |
480 |
46 |
THPT Ngọc Hồi |
12 |
480 |
MÊ LINH |
52 |
2,080 |
|
47 |
THPT Mê Linh |
10 |
400 |
48 |
THPT Quang Minh |
8 |
320 |
49 |
THPT Tiền Phong |
9 |
360 |
50 |
THPT Tiến Thịnh |
8 |
320 |
51 |
THPT Tự Lập |
8 |
320 |
52 |
THPT Yên Lãng |
9 |
360 |
HÀ ĐÔNG |
42 |
1,680 |
|
53 |
THPT Lê Quí Đôn – Hà Đông |
13 |
520 |
54 |
THPT Quang Trung – Hà Đông |
10 |
400 |
55 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
10 |
400 |
56 |
THPT Lê Lợi |
9 |
360 |
SƠN TÂY |
19 |
760 |
|
57 |
THPT Tùng Thiện |
10 |
400 |
58 |
THPT Xuân Khanh |
9 |
360 |
BA VÌ |
55 |
2,185 |
|
59 |
THPT Ba Vì |
11 |
440 |
60 |
THPT Bất Bạt |
9 |
360 |
61 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
3 |
105 |
62 |
THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
14 |
560 |
63 |
THPT Quảng Oai |
13 |
520 |
64 |
THPT Minh Quang |
5 |
200 |
PHÚC THỌ |
37 |
1,480 |
|
65 |
THPT Ngọc Tảo |
14 |
560 |
66 |
THPT Phúc Thọ |
13 |
520 |
67 |
THPT Vân Cốc |
10 |
400 |
ĐAN PHƯỢNG |
33 |
1,320 |
|
68 |
THPT Đan Phượng |
11 |
440 |
69 |
THPT Hồng Thái |
11 |
440 |
70 |
THPT Tân Lập |
11 |
440 |
THẠCH THẤT |
46 |
1,840 |
|
71 |
THPT Bắc Lương Sơn |
7 |
280 |
72 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
12 |
480 |
73 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
13 |
520 |
74 |
THPT Thạch Thất |
14 |
560 |
HOÀI ĐỨC |
36 |
1,440 |
|
75 |
THPT Hoài Đức A |
13 |
520 |
76 |
THPT Hoài Đức B |
12 |
480 |
77 |
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
11 |
440 |
QUỐC OAI |
38 |
1,520 |
|
78 |
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
11 |
440 |
79 |
THPT Minh Khai |
13 |
520 |
80 |
THPT Quốc Oai |
14 |
560 |
CHƯƠNG MỸ |
60 |
2,400 |
|
81 |
THPT Chúc Động |
15 |
600 |
82 |
THPT Chương Mỹ A |
15 |
600 |
83 |
THPT Chương Mỹ B |
15 |
600 |
84 |
THPT Xuân Mai |
15 |
600 |
THANH OAI |
36 |
1,440 |
|
85 |
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
12 |
480 |
86 |
THPT Thanh Oai A |
12 |
480 |
87 |
THPT Thanh Oai B |
12 |
480 |
THƯỜNG TÍN |
55 |
2,200 |
|
88 |
THPT Lý Tử Tấn |
10 |
400 |
89 |
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
10 |
400 |
90 |
THPT Thường Tín |
13 |
520 |
91 |
THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
12 |
480 |
92 |
THPT Vân Tảo |
10 |
400 |
MỸ ĐỨC |
46 |
1,840 |
|
93 |
THPT Hợp Thanh |
11 |
440 |
94 |
THPT Mỹ Đức A |
14 |
560 |
95 |
THPT Mỹ Đức B |
12 |
480 |
96 |
THPT Mỹ Đức C |
9 |
360 |
ỨNG HÒA |
49 |
1,960 |
|
97 |
THPT Đại Cường |
6 |
240 |
98 |
THPT Lưu Hoàng |
9 |
360 |
99 |
THPT Trần Đăng Ninh |
12 |
480 |
100 |
THPT Ứng Hoà A |
12 |
480 |
101 |
THPT Ứng Hoà B |
10 |
400 |
PHÚ XUYÊN |
45 |
1,800 |
|
102 |
THPT Đồng Quan |
11 |
440 |
103 |
THPT Phú Xuyên A |
14 |
560 |
104 |
THPT Phú Xuyên B |
11 |
440 |
105 |
THPT Tân Dân |
9 |
360 |
CÔNG LẬP TỰ CHỦ |
39 |
1,560 |
|
1 |
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai) |
3 |
120 |
2 |
THPT Phan Huy Chú – Đống Đa |
8 |
320 |
3 |
THPT Hoàng Cầu |
8 |
320 |
4 |
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy |
8 |
320 |
5 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
7 |
280 |
6 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
5 |
200 |
THPT CÓ LỚP CHUYÊN |
63 |
2,287 |
|
1 |
THPT chuyên Hà Nội – |
17 |
595 |
Chia ra: Lớp chuyên |
16 |
560 |
|
Lớp tăng cường tiếng Pháp |
1 |
35 |
|
2 |
THPT |
16 |
600 |
Chia ra: Lớp chuyên |
10 |
350 |
|
Lớp thường |
4 |
160 |
|
Lớp Pháp tăng cường |
1 |
45 |
|
Lớp Tiếng Nhật |
1 |
45 |
|
3 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
15 |
525 |
4 |
THPT Sơn Tây |
15 |
567 |
Chia ra: Lớp chuyên |
9 |
315 |
|
Lớp thường |
6 |
252 |
Chỉ tiêu các Trung tâm GDTX:
TT |
Tên Trung tâm GDTX |
TỔNG Số học sinh |
SỐ HỌC SINH |
|
Hệ BTVH |
Hệ THPT |
|||
1 |
GDTX Ba Đình |
160 |
120 |
40 |
2 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
160 |
120 |
40 |
3 |
GDTX Tây Hồ |
160 |
120 |
40 |
4 |
GDTX Việt Hưng |
200 |
160 |
40 |
5 |
GDTX & DN Cầu Giấy |
160 |
120 |
40 |
6 |
GDTX Đống Đa |
240 |
200 |
40 |
7 |
GDTX Hai Bà Trưng |
120 |
120 |
0 |
8 |
GDTX Hoàng Mai |
120 |
80 |
40 |
9 |
GDTX Thanh Xuân |
360 |
320 |
40 |
10 |
GDTX Từ Liêm |
320 |
280 |
40 |
11 |
GDTX Sóc Sơn |
280 |
240 |
40 |
12 |
GDTX Đông Anh |
600 |
560 |
40 |
13 |
GDTX Phú Thị |
160 |
80 |
80 |
14 |
GDTX Đình Xuyên |
120 |
80 |
40 |
15 |
GDTX Thanh Trì |
280 |
200 |
80 |
16 |
GDTX Đông Mỹ |
200 |
120 |
80 |
17 |
GDTX Mê Linh |
280 |
200 |
80 |
18 |
GDTX Hà Tây |
80 |
80 |
0 |
19 |
GDTX Sơn Tây |
320 |
240 |
80 |
20 |
GDTX Ba Vì |
240 |
160 |
80 |
21 |
GDTX Phúc Thọ |
240 |
160 |
80 |
22 |
GDTX Đan Phượng |
360 |
320 |
40 |
23 |
GDTX Hoài Đức |
440 |
400 |
40 |
24 |
GDTX Quốc Oai |
200 |
120 |
80 |
25 |
GDTX Thạch Thất |
280 |
200 |
80 |
26 |
GDTX Chương Mỹ |
240 |
200 |
40 |
27 |
GDTX Thanh Oai |
120 |
40 |
80 |
28 |
GDTX Thường Tín |
160 |
120 |
40 |
29 |
GDTX Phú Xuyên |
200 |
160 |
40 |
30 |
GDTX Ứng Hoà |
160 |
120 |
40 |
31 |
GDTX Mỹ Đức |
160 |
80 |
80 |