Đại học FPT Đà Nẵng

Đại học FPT Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học FPT Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: FPT University
  • Loại trường: Dân lập
  • Mã trường: FPT
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 137 Nguyễn Thị Thập, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: (028).7300.5588
  • Website: http://dnuni.fpt.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/daihocfptdanang/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ đăng ký khi số thí sinh nhập học đạt đủ chỉ tiêu.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký ĐH FPT.
  • Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
  • Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022).
  • Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang http://fpt.edu.vn.
  • Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
  • Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng.

* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức tuyển sinh

TT Phương thức tuyển sinh Điều kiện trúng tuyển
1 Xét tuyển thẳng
Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022.
2 Theo điểm thi THPT
Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022) và Điểm theo khối đăng ký đạt từ trung bình trở lên (15*/30 điểm).
3 Theo học bạ THPT
Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn).
4
Phương thức khác
4.1. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc)
4.2. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
4.3. Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
4.4. Tốt nghiệp Đại học
4.5. Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo
4.6. Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 750/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân.

b. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu

Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:

Điểm chứng chỉ
VSTEP TOEFLPBT TOEFL ITP TOEFL iBT IELTSAcademic TOEIC PTEAcademic
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE
Từ Bậc 4/6 575+ B2+ ~ 542+ 60+ 6.0+ 800+ 46+
B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE
C2 ~ CPE

Lưu ý:

  • Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
  • Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.

6. Học phí

  • Xem chi tiết học phí của trường Đại học FPT TẠI ĐÂY

II. Ngành tuyển sinh

Khối ngành Ngành Mã ngành Chuyên Ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu
III Quản trị kinh doanh 7340101
  • Digital Marketing
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
  • Quản trị truyền thông đa phương tiện
  • Tài chính
D01

A00
A01
C00

6050
V Công nghệ thông tin 7480201
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo
  • An toàn thông tin
  • Thiết kế Mỹ thuật số
D01

A00
A01
D90

9630
VII
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
D01
A00
A01
C00
1200
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học FPT Đà Nẵng như sau:

Ngành
Năm 2018
Chỉ tiêu năm 2018 Điểm xét tuyển
Điểm trúng tuyển năm 2018
Kỹ thuật phần mềm 1 21 21
An toàn thông tin 1 21 21
Khoa học máy tính 1 21 21
Quản trị kinh doanh 600 21 21
Kinh doanh quốc tế 400 21 21
Quản trị khách sạn 40 21 21
Ngôn ngữ Anh 80 21 21
Ngôn ngữ Nhật 80 21 21
Truyền thông đa phương tiện 50 21 21
Thiết kế đồ họa 50 21 21

D. HỌC PHÍ

  • Mức học phí của trường Đại học FPT cơ sở Đà Nẵng xem chi tiết tại đây.

E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet