Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy
- Mã trường: YDN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 02363. 835.380 – 0236.3892 062
- Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktyduocdn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trong đó có dự thi 03 môn Toán, Hóa học, Sinh học.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Mức điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng đối với hệ chính quy như sau:
- Ngành Y khoa và Dược học: 24.500.000 đồng/năm.
- Các ngành còn lại: 18.500.000 đồng/năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Y khoa | 7720101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 169 | B00 |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 20 | |||
Dược học | 7720201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 150 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 04 | |||
Điều dưỡng đa khoa | 7720301A | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 298 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 06 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 06 | |||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 84 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | |||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 88 | B00 |
Lưu ý:
- Nếu thí sinh đăng ký ngành Điều dưỡng cần ghi rõ là: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Điều dưỡng gây mê hồi sức, Điều dưỡng phụ sản với mã chuyên ngành tương ứng.
- Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản chỉ tuyển thí sinh nữ.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||||
Y khoa | 24,4 | 26,8 | 26,60 | 25,55 | |
Dược học | 22,6 | 25,6 | 25,00 | 24,81 | 23,70 |
Điều dưỡng đa khoa | 18 | 19,0 | 19,00 | 23,69 | 19,0 |
Điều dưỡng nha khoa | 18 | 19,2 | 19,00 | ||
Điều dưỡng gây mê hồi sức | 18 | 19,2 | 19,00 | ||
Điều dưỡng phụ sản | 18 | 19,0 | 19,00 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24,3 | 24,30 | 19,20 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 22,2 | 22,50 | 19,0 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19,8 | 23,0 | 22,00 | 19,05 | |
Y tế công cộng | 15,6 | – | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.
Nguồn: internet