Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Physical Education and Sport
  • Mã trường: TTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3707.188
  • Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
  • Website: https://dsu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/upes3.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Thi năng khiếu tại các địa phương

STT Địa phương Thời gian dự kiến Địa điểm Ghi chú
1 Nghệ An Từ ngày 30/03 đến ngày 02/04/2023 Thành phố Vinh Thí sinh khu vực Hà Tĩnh, Nghệ An trở ra phí Bắc
2 Quảng Bình Từ ngày 08/04 đến ngày 09/04/2023 Thành phố Đồng Hới Thí sinh khu vực Quảng Bình
Quảng Trị Thành phố Đông Hà Thí sinh khu vực Quảng trị, Thừa Thiên – Huế
4 Quảng Ngãi Từ ngày 08/04 đến ngày 09/04/2023 Thành phố Quãng Ngãi Thí sinh khu vực Quảng Ngãi, Bình Định trở vào phía Nam
5 Gia Lai Từ ngày 15/04 đến ngày 16/04/2023 Thành phố Pleiku Thí sinh khu vực Tây Nguyên và các tỉnh lân cận
6 Đà Nẵng Ngày 23/04/2023 Đại học TDTT Đà Nẵng Thí sinh khu vực Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế

* Thi năng khiến tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

  • Đợt 1: Ngày 14/07 đến ngày 16/07/2023.
  • Đợt bổ sung: Ngày 04/08 đến ngày 06/08/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành (không mắc các bệnh tim mạch, hô hấp, thần kinh…, không bị dị hình dị tật, khuyết tật).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của trường.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, miễn thi năng khiếu cho thí sinh đạt huy chương (hoặc giải Nhất, Nhì, Ba) tại các giải, bao gồm: Hội khỏe Phù đổng, Đại hội TDTT cấp tỉnh; thành phố, VĐV đạt huy chương các giải thể thao học sinh toàn quốc, giải vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia và các giải quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển điểm học tập bậc THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT.
  • Phương thức 5: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (đối với ngành Quản lý TDTT – 7810301)
  • Phương thức 6: Xét kết quả học tập THPT (đối với ngành Quản lý TDTT – 7810301).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Học phí trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng thực hiện theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
 
Giáo dục thể chất

Chuyên ngành đào tạo:

– Giáo viên Giáo dục thể chất

7140206 T00
T03
T05
T08
100
Huấn luyện thể thao 7140207 T00
T03
T05
T08
300
Quản lý thể dục thể thao

Chuyên ngành đào tạo:

– Thể thao Giải trí

– Truyền thông và Tổ chức sự kiện Thể thao

– Golf

7810301 T00
T03
T05
T08
B04
C14
35

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng như sau:

 

Ngành

Năm 2018 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo thi THPT Quốc gia Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ  
Giáo dục thể chất 17 17 25,50 – 19 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 9,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00)

–  19,50 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên; Điểm năng khiếu >= 6,50; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 13,00)

Phương thức 406: 25,50
Huấn luyện thể thao 16.50 19 18,50 – Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,50
Quản lý thể dục thể thao 14.50 16.50 16,00 15 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 5,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00) – Phương thức 100: 16,0

– Phương thức 200: 18,0

– Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,0

Ghi chú:

  • 100: Xét kết quả thi THPT.
  • 200: Xét kết quả học tập THPT.
  • 301: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • 303: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường.
  • 405: Xét tuyển điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu.
  • 406: Xét tuyển điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

 

Nguồn: internet