I/ Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã số |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí |
8520103 |
10 |
2 |
Kỹ thuật Cơ khí Động lực |
8520116 |
15 |
3 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
8520114 |
15 |
4 |
Kỹ thuật Hóa học |
8520301 |
15 |
5 |
Kỹ thuật Điện tử |
8520203 |
15 |
6 |
Kỹ thuật Điện |
8520201 |
10 |
7 |
Kế toán |
8340301 |
25 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
30 |
9 |
Hệ thống thông tin |
8480104 |
35 |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
8220201 |
30 |
11 |
Công nghệ Dệt, may |
8540204 |
6 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
8220204 |
15 |
II/ Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.
Thời gian đào tạo: đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:
Chính quy: Học vào 2 buổi tối trong tuần (trực tiếp/trực tuyến) và sáng, chiều thứ bảy (trực tiếp).
Vừa làm vừa học: Học vào các buổi sáng, chiều các ngày thứ bảy và chủ nhật (trực tiếp, trực tuyến, kết hợp).
Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.
III/ Phương thức và điều kiện tuyển sinh
1. Xét tuyển
1.1. Đối với công dân Việt Nam
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.
1.2. Đối với công dân nước ngoài
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
2. Thi tuyển
a) Điều kiện dự thi:
Các ứng viên tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp (Phụ lục I).
Các ứng viên dự tuyển không trúng tuyển khi xét tuyển.
Thỏa mãn yêu cầu về ngoại ngữ.
b) Môn thi tuyển sinh:
Stt |
Ngành đào tạo |
Môn Cơ sở ngành (Tự luận – 180’) |
Môn Chuyên ngành (Tự luận – 180’) |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí | Sức bền vật liệu | Công nghệ chế tạo máy |
2 |
KT. Cơ khí Động lực | Lý thuyết động cơ ô tô | |
3 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Cơ điện tử | |
4 |
Kỹ thuật Hóa học | Cơ sở lý thuyết hóa học | Kỹ thuật phản ứng |
5 |
Kỹ thuật Điện tử | Kỹ thuật mạch điện tử | Kỹ thuật vi xử lý |
6 |
Kỹ thuật Điện | Mạch điện | Cung cấp điện |
7 |
Kế toán | Nguyên lý kế toán | Kế toán tài chính |
8 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị học | Quản trị sản xuất |
9 |
Hệ thống thông tin | Toán rời rạc | Cơ sở dữ liệu |
10 |
Công nghệ dệt, may | Vật liệu dệt may | Công nghệ dệt may |
11 |
Ngôn ngữ Anh | Các kỹ năng thực hành Tiếng Anh (Nghe, đọc, viết) | Lý thuyết Tiếng Anh (Ngữ âm và âm vị học, Ngữ pháp lý thuyết và ngữ nghĩa tiếng Anh) |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Các kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc (Nghe, đọc, viết) | Lý thuyết tiếng Trung Quốc (Ngữ âm và Ngữ pháp tiếng Trung Quốc) |
c) Học bổ sung kiến thức
– Đối tượng học bổ sung kiến thức: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung (nếu cần thiết) ngành của chương trình đại học.
– Việc học bổ sung kiến thức phải hoàn thành trước khi thí sinh nhập học và người học bổ sung kiến thức phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
3. Yêu cầu về ngoại ngữ
Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:
– Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
– Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
– Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
– Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.
Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đối tượng và chính sách ưu tiên
Đối tượng ưu tiên
– Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
– Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;
– Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);
– Người dân tộc thiểu số;
– Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.
Chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.
IV/ Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí
1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3×4 cm; Bản sao giấy khai sinh; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ.
2. Điều kiện trúng tuyển
– Đối với thí sinh xét tuyển: Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
– Đối với thí sinh dự thi: Phải đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành đào tạo và tổng điểm hai môn thi Hội đồng tuyển sinh xác định phương án điểm trúng tuyển.
3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển
– Mức học phí: xem tại website: https://www.haui.edu.vn
– Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/ 1 thí sính.
V/ Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào
– Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Xuất sắc;
– Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho người học khi nhập học có điểm trung bình chung học tập hệ đại học được xếp loại Giỏi;
Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong 3 học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.
VI/ Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt |
Nội dung |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
1 |
Phát hành hồ sơ | Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau | |
2 |
Nhận hồ sơ |
Liên tục trong giờ hành chính |
Liên tục trong giờ hành chính |
3 |
Học bổ sung kiến thức |
18/4÷30/5/2023 |
21/8÷01/10/2023 |
4 |
Tổ chức xét tuyển |
01¸02/6/2023 |
03¸04/10/2023 |
5 |
Công bố kết quả xét tuyển |
5¸6/6/2023 |
06¸07/10/2023 |
6 |
Tổ chức thi tuyển sinh |
17&18/6/2023 |
21&22/10/2023 |
7 |
Công bố kết quả thi |
26/6/2023 |
31/10/2023 |
8 |
Khai giảng khóa học |
22/7/2023 |
25/11/2023 |
VI/ Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh
Văn phòng Trung tâm đào tạo Sau đại học
Phòng 308, Nhà A1, Khu A, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Số 298 Đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 02.437655121, máy lẻ: 7266 hoặc 7249.
Mọi thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.
Phụ lục I. DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
Stt |
Mã số |
Tên ngành |
|
I. Quản trị kinh doanh | V. Kế toán | |||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1 |
7340301 |
Kế toán | |
2 |
7340115 |
Marketing |
2 |
7340302 |
Kiểm toán | |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
4 |
7340115 |
Marketing | |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
5 |
7340116 |
Bất động sản | |
6 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế | |
7 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại | |
8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử | |
9 |
7340204 |
Bảo hiểm |
9 |
7340123 |
KD thời trang và dệt may | |
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng | |
11 |
7340301 |
Kế toán |
11 |
7340204 |
Bảo hiểm | |
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
12 |
7340401 |
Khoa học quản lý | |
13 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
13 |
7340403 |
Quản lý công | |
14 |
7340403 |
Quản lý công |
14 |
7340404 |
Quản trị nhân lực | |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
15 |
7340405 |
HT thông tin quản lý | |
16 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
7340406 |
Quản trị văn phòng | |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
17 |
7340408 |
Quan hệ lao động | |
18 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
18 |
7340409 |
Quản lý dự án | |
19 |
7340409 |
Quản lý dự án |
19 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
20 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp | VI. Kỹ thuật hóa học | |||
21 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
Đối với ngành QTKD bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý. |
2 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu | |||
3 |
7510406 |
Công nghệ KT môi trường | ||||
4 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học | ||||
5 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu | ||||
II. Kỹ thuật Cơ điện tử |
6 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường | |||
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7 |
7140212 |
Sư phạm hoá học | |
2 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
8 |
7440112 |
Hoá học | |
3 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
9 |
7440122 |
Khoa học vật liệu | |
4 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
10 |
7440301 |
Khoa học môi trường | |
5 |
7510303 |
CN KT điều khiển và TĐH |
11 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm | |
6 |
7510301 |
CNKT điện, Điện tử |
12 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm | |
7 |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
13 |
7720203 |
Hoá dược | |
8 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí | VII. Kỹ thuật Điện | |||
9 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
1 |
7510301 |
CN KT Điện – Điện tử | |
10 |
7520216 |
KT điều khiển và TĐH |
2 |
7510302 |
CN Kỹ thuật điện tử – VT | |
11 |
7520118 |
KT hệ thống công nghiệp |
3 |
7510303 |
CN KT điều khiển và TĐH | |
III. Ngôn ngữ Anh |
4 |
7510203 |
CN Kỹ thuật Cơ điện tử | |||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
7510602 |
Quản lý Năng lượng | |
2 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
6 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện | |
IV. Ngôn ngữ Trung Quốc |
7 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – VT | |||
1 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
8 |
7520216 |
KT điều khiển và TĐH | |
2 |
7310612 |
Trung Quốc học |
9 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh | |
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
10 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | |
VIII. Kỹ thuật Cơ khí | XI. Hệ thống thông tin | |||||
1 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
1 |
7480101 |
Khoa học máy tính | |
2 |
7510202 |
Công nghệ Chế tạo máy |
2 |
7480102 |
Mạng MT và TT dữ liệu | |
3 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm | |
4 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính | |
5 |
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
6 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | |
7 |
7520101 |
Cơ kỹ thuật |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin | |
8 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
8 |
7460112 |
Toán ứng dụng | |
9 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
9 |
7340405 |
HT thông tin quản lý | |
10 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử | |
11 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
11 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
12 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
13 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
13 |
7520216 |
KT điều khiển và TĐH | |
IX. Kỹ thuật Điện tử |
14 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử | |||
1 |
7510301 |
CNKT Điện, điện tử |
15 |
7510302 |
CN kỹ thuật điện tử – VT | |
2 |
7510302 |
CNKT Điện tử – viễn thông |
16 |
7510303 |
CN kỹ thuật ĐK và TĐH | |
3 |
7510303 |
CNKT Điều khiển và TĐH |
17 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | |
4 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
18 |
7140210 |
Sư phạm Tin học | |
5 |
7520204 |
Kỹ thuật ra đa – dẫn đường |
19 |
7460117 |
Toán tin | |
6 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | XII. Kỹ thuật Cơ khí động lực | |||
7 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
1 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí | |
8 |
7520216 |
KT Điều khiển và TĐH |
2 |
7520116 |
KT cơ khí động lực | |
9 |
7480102 |
Mạng MT và TT dữ liệu |
3 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy | |
10 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
4 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô | |
11 |
7480108 |
CNKT máy tính |
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
X. Công nghệ dệt, may |
6 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt | |||
1 |
7540204 |
Công nghệ Dệt, may |
7 |
7520216 |
KT điều khiển và TĐH | |
2 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
8 |
7520118 |
KT hệ thống công nghiệp | |
3 |
7540202 |
Công nghệ Sợi dệt |
9 |
7510205 |
CN kỹ thuật ô tô | |
4 |
7540206 |
Công nghệ da giày |
10 |
7510207 |
CN kỹ thuật tàu thủy | |
5 |
7520312 |
Kỹ thuật Dệt |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
6 |
7210406 |
Thiết kế thời trang |
12 |
7510203 |
CN kỹ thuật cơ điện tử | |
7 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
13 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
8 |
7140214 |
Sư phạm KT công nghiệp |
14 |
7510202 |
Công nghệ Chế tạo máy | |
15 |
7510303 |
CN KT điều khiển và TĐH | ||||
Ghi chú: Khoa chuyên môn xác định học bổ sung kiến thức cho người tốt nghiệp đại học các ngành không có tên trong bảng danh mục trên ./. |
Phụ lục II.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ 3/6 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
TT |
Ngôn ngữ |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
|
Tương đương Bậc 3 |
Tương đương Bậc 4 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT | 30-45 | 46-93 |
TOEFL ITP | 450-499 | |||
IELTS | 4.0 – 5.0 | 5.5 -6.5 | ||
Cambridge
Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.
Thang điểm: 140-159 |
B2 First/B2 Business Vantage/
Linguaskill. Thang điểm: 160-179 |
||
TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: 275-399
Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Viết: 120-149 |
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance
francaise diplomas |
TCF: 300-399
Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
TCF: 400-499
Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe – Institut | Goethe-Zertifikat B1 | Goethe-Zertifikat B2 |
The German
TestDaF language certificate |
TestDaF Bậc 3
(TDN 3) |
TestDaF Bậc 4
(TDN 4) |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK Bậc 3 | HSK Bậc 4 |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N4 | N3 |
6 |
Tiếng Nga |
Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.
Nguồn: Internet