TT |
Tên trường |
Quận, Huyện |
Số học sinh tuyển mới |
1 |
THPT Văn Lang |
Ba Đình |
84 |
2 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
Ba Đình |
126 |
3 |
THCS&THPT Hà Thành |
Ba Đình |
42 |
4 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
Ba Đình |
336 |
5 |
THPT DL Marie Curie |
Hoàn Kiếm |
420 |
6 |
THPT Văn Hiến |
Hoàn Kiếm |
126 |
7 |
THPT Hồng Hà |
Hai Bà Trưng |
210 |
8 |
THPT Mai Hắc Đế |
Hai Bà Trưng |
168 |
9 |
THPT Hoàng Diệu |
Hai Bà Trưng |
210 |
10 |
THPT Tô Hiến Thành |
Đống Đa |
84 |
11 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
Đống Đa |
84 |
12 |
THPT Bắc Hà – Đống Đa |
Đống Đa |
126 |
13 |
THPT DL Einstein |
Đống Đa |
84 |
14 |
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon |
Đống Đa |
42 |
15 |
THPT Đông Đô |
Tây Hồ |
126 |
16 |
THPT DL Phan |
Tây Hồ |
84 |
17 |
THPT Hà Nội-Academy |
Tây Hồ |
84 |
18 |
THPT Phan Bội Châu |
Thanh Xuân |
42 |
19 |
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
504 |
20 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Thanh Xuân |
42 |
21 |
THPT Đại Việt |
Thanh Xuân |
42 |
22 |
THPT DL Đào Duy Từ |
Thanh Xuân |
210 |
23 |
THPT Hồ Xuân Hương |
Thanh Xuân |
210 |
24 |
THPT DL Lương Văn Can |
Thanh Xuân |
84 |
25 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
Thanh Xuân |
42 |
26 |
THPT Dân lập Hà Nội |
Thanh Xuân |
168 |
27 |
THPT Nguyễn Siêu |
Cầu Giấy |
168 |
28 |
THPT DL Lý Thái Tổ |
Cầu Giấy |
168 |
29 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
Cầu Giấy |
70 |
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
Cầu Giấy |
462 |
31 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
Cầu Giấy |
84 |
32 |
THPT GLOBAL |
Cầu Giấy |
84 |
33 |
THPT DL Hồng Bàng |
Cầu Giấy |
168 |
34 |
THPT DL Phương |
Hoàng Mai |
240 |
35 |
THPT Trần Quang Khải |
Hoàng Mai |
80 |
36 |
THPT DL Nguyễn Đình Chiểu |
Hoàng Mai |
40 |
37 |
THPT Đông Kinh |
Hoàng Mai |
200 |
38 |
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
Hoàng Mai |
40 |
39 |
THPT DL Tây Sơn |
Long Biên |
80 |
40 |
THPT Lê Văn Thiêm |
Long Biên |
120 |
41 |
THPT Vạn Xuân – Long Biên |
Long Biên |
120 |
42 |
THPT Mùa Xuân – Wellspring |
Long Biên |
80 |
43 |
THPT Ngô Tất Tố |
Đông Anh |
280 |
44 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
Đông Anh |
240 |
45 |
THPT An Dương Vương |
Đông Anh |
160 |
46 |
THPT Ngô Quyền – Đông Anh |
Đông Anh |
80 |
47 |
THPT DL Hoàng Long |
Đông Anh |
40 |
48 |
THPT DL Nguyễn Du |
Mê Linh |
80 |
49 |
THPT Lý Thánh Tông |
Gia Lâm |
294 |
50 |
THPT Bắc Đuống |
Gia Lâm |
168 |
51 |
THPT Tô Hiệu – Gia Lâm |
Gia Lâm |
84 |
52 |
THPT DL Lê Ngọc Hân |
Gia Lâm |
168 |
53 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Sóc Sơn |
126 |
54 |
THPT Lạc Long Quân |
Sóc Sơn |
126 |
55 |
DL Nguyễn Thượng Hiền – Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
84 |
56 |
THPT Đặng Thai Mai |
Sóc Sơn |
126 |
57 |
THPT DL Lam Hồng |
Sóc Sơn |
126 |
58 |
THPT Minh Trí |
Sóc Sơn |
84 |
59 |
DL Phùng Khắc Khoan – Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
84 |
60 |
THPT M.V.Lômônôxôp |
Từ Liêm |
240 |
61 |
THPT Trí Đức |
Từ Liêm |
280 |
62 |
THPT TT Việt – Úc Hà Nội |
Từ Liêm |
80 |
63 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
Từ Liêm |
160 |
64 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Từ Liêm |
80 |
65 |
THPT Lê Thánh Tông |
Từ Liêm |
164 |
66 |
THPT DL Tây Đô |
Từ Liêm |
80 |
67 |
THCS và THPT NewTon |
Từ Liêm |
40 |
68 |
THPT Xuân Thủy |
Từ Liêm |
160 |
69 |
THPT Olimpia |
Từ Liêm |
40 |
70 |
THPT Trần Thánh Tông |
Từ Liêm |
80 |
71 |
THPT Lương Thế Vinh – Ba Vì |
Ba Vì |
168 |
72 |
THPT Trần Phú – Ba Vì |
Ba Vì |
210 |
73 |
THPT Hà Đông |
Hà Đông |
360 |
74 |
THPT Phùng Hưng |
Hà Đông |
160 |
75 |
THPT Xa La |
Hà Đông |
40 |
76 |
Phổ thông quốc tế Việt |
Hà Đông |
80 |
77 |
THPT Bình Minh |
Hoài Đức |
252 |
78 |
THPT Hồng Đức |
Phúc Thọ |
126 |
79 |
THPT Nguyễn Tất Thành – Sơn Tây |
Sơn Tây |
120 |
80 |
THPT Phan Huy Chú – Thạch Thất |
Thạch Thất |
168 |
81 |
THPT FPT |
Thạch Thất |
160 |
82 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
Quốc Oai |
84 |
83 |
THPT Phú Bình |
Quốc Oai |
84 |
84 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
120 |
85 |
THPT Đặng Tiến Đông |
Chương Mỹ |
160 |
86 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Chương Mỹ |
320 |
87 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Chương Mỹ |
80 |
88 |
THPT Bắc Hà – Thanh Oai |
Thanh Oai |
126 |
89 |
THPT Thanh Xuân |
Thanh Oai |
126 |
90 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
168 |
91 |
THPT Đinh Tiên Hoàng – Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
126 |
Nguồn: Sở GD-ĐT Hà Nội