16/07/2012
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
|
56,0 |
Tiếng Nhật: 51,5 |
2. |
Phan Đình Phùng |
54,0 |
|
3. |
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
4. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,5 |
|
5. |
Tây Hồ |
46,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 48,0 |
6. |
Thăng Long |
54,5 |
|
7. |
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 43,0 |
8. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
53,0 |
|
9. |
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếng Pháp: 40,0 |
10. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
50,0 |
|
11. |
Kim Liên |
54,0 |
Tiếng Nhật: 40,0 |
12. |
Yên Hoà |
53,5 |
|
13. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
52,0 |
|
14. |
Nhân Chính |
52,0 |
|
15. |
Cầu Giấy |
50,0 |
|
16. |
Quang Trung-Đống Đa |
48,0 |
|
17. |
Đống Đa |
47,5 |
|
18. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
45,0 |
Tuyển NV3 khu vực1,2, 3: 47,0 |
19. |
Ngọc Hồi |
47,5 |
|
20. |
Hoàng Văn Thụ |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,5 |
21. |
Việt |
42,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 44,0 |
22. |
Trương Định |
43,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 45,0 |
23. |
Ngô Thì Nhậm |
39,5 |
|
24. |
Nguyễn Gia Thiều |
53,0 |
|
25. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
48,5 |
|
26. |
Lý Thường Kiệt |
47,0 |
|
27. |
Yên Viên |
43,5 |
|
28. |
Dương Xá |
41,0 |
|
29. |
Nguyễn Văn Cừ |
41,0 |
|
30. |
Thạch Bàn |
40,0 |
|
31. |
Liên Hà |
48,0 |
|
32. |
Vân Nội |
41,5 |
|
33. |
Mê Linh |
44,5 |
|
34. |
Đông Anh |
40,0 |
|
35. |
Cổ Loa |
41,5 |
|
36. |
Sóc Sơn |
42,0 |
|
37. |
Yên Lãng |
41,0 |
|
38. |
Bắc Thăng Long |
37,0 |
|
39. |
Đa Phúc |
41,0 |
|
40. |
Trung Giã |
36,0 |
|
41. |
Kim Anh |
37,0 |
|
42. |
Xuân Giang |
35,0 |
|
43. |
Tiền Phong |
31,5 |
|
44. |
Minh Phú |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 33,0 |
45. |
Quang Minh |
28,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,0 |
46. |
Tiến Thịnh |
29,5 |
|
47. |
Tự Lập |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6 : 25,0 |
48. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,0 |
|
49. |
Xuân Đỉnh |
46,5 |
|
50. |
Hoài Đức A |
42,5 |
|
51. |
Đan Phượng |
44,0 |
|
52. |
Thượng Cát |
37,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 39,0 |
53. |
Trung Văn |
40,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0 |
54. |
Hoài Đức B |
38,0 |
|
55. |
Tân Lập |
34,5 |
|
56. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
35,0 |
|
57. |
Đại Mỗ |
33,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 35,0 |
58. |
Hồng Thái |
32,5 |
|
59. |
Sơn Tây |
48,0 |
Tiếng Pháp: 27,5 |
60. |
Tùng Thiện |
39,0 |
|
61. |
Quảng Oai |
33,5 |
|
62. |
Ngô Quyền-Ba Vì |
33,5 |
|
63. |
Ngọc Tảo |
37,5 |
|
64. |
Phúc Thọ |
32,0 |
|
65. |
Ba Vì |
28,0 |
|
66. |
Vân Cốc |
29,0 |
|
67. |
Bất Bạt |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
68. |
Xuân Khanh |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
69. |
Quốc Oai |
42,0 |
|
70. |
Thạch Thất |
42,5 |
|
71. |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
41,0 |
|
72. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
35,5 |
|
73. |
Minh Khai |
31,0 |
|
74. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
29,0 |
|
75. |
Bắc Lương Sơn |
27,0 |
|
76. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
52,0 |
|
77. |
Quang Trung- Hà Đông |
44,5 |
|
78. |
Thanh Oai B |
37,5 |
|
79. |
Chương Mỹ A |
40,0 |
|
80. |
Xuân Mai |
34,5 |
|
81. |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34,0 |
|
82. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
35,0 |
Tuyển NV3 khu vực 10: 37,0 |
83. |
Chúc Động |
29,0 |
|
84. |
Thanh Oai A |
31,0 |
|
85. |
Chương Mỹ B |
24,0 |
|
86. |
Thường Tín |
39,5 |
|
87. |
Phú Xuyên A |
37,0 |
|
88. |
Đồng Quan |
34,5 |
|
89. |
Phú Xuyên B |
30,5 |
|
90. |
Tô Hiệu -Thường Tín |
26,5 |
|
91. |
Tân Dân |
27,0 |
|
92. |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
93. |
Vân Tảo |
25,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 27,0 |
94. |
Lý Tử Tấn |
24,5 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5 |
95. |
Mỹ Đức A |
41,5 |
|
96. |
Ứng Hoà A |
34,0 |
|
97. |
Mỹ Đức B |
30,0 |
|
98. |
Trần Đăng Ninh |
26,5 |
|
99. |
Ứng Hoà B |
24,5 |
|
100. |
Hợp Thanh |
25,5 |
|
101. |
Mỹ Đức C |
23,5 |
|
102. |
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
103. |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |