17/07/2013
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2013-2014. So với đợt 1, điểm chuẩn đợt 2 nhiều trường giảm từ 0,5 – 2 điểm.
Ngoài ra, Sở GD-ĐT Hà Nội cũng cho phép gần 30 trường tuyển nguyện vọng 3 để nâng cao chất lượng đầu vào trên nguyên tắc điểm nguyện vọng 3 cao hơn 2 điểm so với điểm chuẩn công bố.
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
52.0 |
|
2 |
Phan Đình Phùng |
49.0 |
|
3 |
Nguyễn Trãi – Ba Đình |
45.5 |
|
4 |
Tây Hồ |
42.5 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5 |
5 |
Thăng Long |
51.0 |
|
6 |
Trần Phú – Hoàn Kiếm |
49.0 |
|
7 |
Trần Nhân Tông |
47.0 |
|
8 |
Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
45.0 |
Tuyển NV3 khu vực 2: 47.0 |
9 |
Kim Liên |
50.0 |
|
10 |
Yên Hoà |
49.5 |
|
11 |
Nhân Chính |
48.0 |
|
12 |
Cầu Giấy |
46.0 |
|
13 |
Quang Trung – Đống Đa |
46.0 |
|
14 |
Đống Đa |
45.0 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
42.5 |
Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
16 |
Hoàng Văn Thụ |
41.5 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5 |
17 |
Việt |
41.0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43.0 |
18 |
Trương Định |
40.0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42.0 |
19 |
Nguyễn Gia Thiều |
48.0 |
|
20 |
Lý Thường Kiệt |
44.5 |
|
21 |
Nguyễn Văn Cừ |
39.0 |
Tuyển NV3 khu vực 5: 41.0 |
22 |
Thạch Bàn |
41.5 |
Tuyển NV3 khu vực 2,5: 43.5 |
23 |
Mê Linh |
45.5 |
|
24 |
Yên Lãng |
41.0 |
|
25 |
Bắc Thăng Long |
40.0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42.0 |
26 |
Minh Phú |
30.0 |
|
27 |
Quang Minh |
28.5 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30.5 |
28 |
Tiến Thịnh |
30.5 |
|
29 |
Xuân Đỉnh |
45.5 |
|
30 |
Trung Văn |
36.0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38.0 |
31 |
Tân Lập |
32.5 |
|
32 |
Đại Mỗ |
34.0 |
Tuyển NV3 khu vực 7: 36.0 |
33 |
Vân Cốc |
29.0 |
|
34 |
Bất Bạt |
22.0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0 |
35 |
Xuân Khanh |
23.0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 25.0 |
36 |
Thạch Thất |
42.5 |
|
37 |
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
38.0 |
|
38 |
Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
35.0 |
Tuyển NV3 khu vực 9: 37.0 |
39 |
Cao Bá Quát – Quốc Oai |
30.0 |
|
40 |
Bắc Lương Sơn |
22.0 |
|
41 |
Xuân Mai |
34.0 |
|
42 |
Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
34.0 |
Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36.0 |
43 |
Chúc Động |
28.0 |
|
44 |
Thanh Oai A |
28.5 |
|
45 |
Chương Mỹ B |
23.0 |
Tuyển NV3 khu vực 10: 25.0 |
46 |
Lê Lợi – Hà Đông |
38.0 |
Tuyển NV3 khu vực 3, 10: 40.0 |
47 |
Tân Dân |
22.0 |
Tuyển NV3 khu vực 11: 24.0 |
48 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
31.0 |
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33.0 |
49 |
Vân Tảo |
22.0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0 |
50 |
Lý Tử Tấn |
24.0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26.0 |
51 |
Trần Đăng Ninh |
26.0 |
|
52 |
Lưu Hoàng |
22.0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0 |
53 |
Đại Cường |
22.0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24.0 |