Học viện Tòa án Tuyển sinh hệ Đại học chính quy
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Tòa án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 02432.693.693
- Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
- Website: http://hvta.toaan.gov.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocvientoaan/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (được gọi tắt là Toàn án nhân dân cấp huyện) nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú, thời gian nộp hồ sơ từ ngày 31/03 đến hết ngày 21/04/2023.
- Học viện Tòa án: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 24/04 đến hết ngày 11/05/2023.
* Lưu ý:
- Thí sinh đã tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú thì không được tham gia sơ tuyển tại Học viện Tòa án.
- Bên cạnh việc nộp hồ sơ sơ tuyển thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Học viện Tòa án và quy định của Bộ GĐ&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ DG&ĐT về tuyển sinh Đại học, cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký Thông báo sơ tuyển).
- Tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Phẩm chất đạo đức tốt, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có bố, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/ chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông)
- Tiêu chuẩn sức khỏe: Có đủ sức khỏe để học tập, công tác và cần đáp dứng các điều kiện:
+ Chiều cao, cân nặng: Nam cao từ 1.60m trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên, nữ cao từ 1.55 trở lân, cân nặng từ 45kg trở lên.
+ Không bị di hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (chỉ xét tuyển đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1: Thông qua hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 đối với các tổ hợp môn thi sau:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- A01: Toán, Vật lý, Địa lý;
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
- D01: Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán.
Phương thức 2: Thông qua hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập đối với thí sinh tốt nghiệp bậc THPT 2023
Học viện Toàn án chỉ xét tuyển đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển theo kết quả học tập từ cao xuống thấp đối với những thí sinh đáp ứng các điều kiện sau:
- Có tổng điểm trung bình cộng 3 năm (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn thuộc một trong những tổ hợp các môn dùng để xét tuyển (A00, A01, C00, D01) đạt từ 22.0 điểm trở lên.
- Có điểm tổng kết chung của năm học lớp 11 và lớp 12 đạt 8.0 điểm trở lên và xếp loại hạnh kiểm của những năm học lớp 10, 11 và 12 đạt loại hạnh kiểm tốt.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của Học viện Tòa án TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học viện Tòa án thu học phí theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-Cp ngày 02/10/2015.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Luật | 7380101 | A00 A01 C00 D01 |
360 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tòa án như sau:
1. Năm 2022
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Năm 2022 | |||
Miền Bắc | Miền Nam | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật
|
A00 | 24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 |
A01 | 22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | |
C00 | 27,75 | 29 | 26,5 | 28 | |
D01 | 23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Năm 2022 | |||
Miền Bắc | Miền Nam | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật
|
A00 | 24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 |
A01 | 23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | |
C00 | 24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | |
D01 | 22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 |
2. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Tổ hợp môn | Năm 2018 | Năm 2019 | ||||||
Miền Bắc | Miền Nam | Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật | A00 | 18.75 | 18.35 | 17.40 | 17.15 | 20,55 | 20,35 | 20 | 20,2 |
A01 | 17.35 | 17.70 | 16.85 | 17.05 | 20,2 | 20,4 | 21,3 | 20,25 | |
C00 | 24.50 | 26 | 19.75 | 22.25 | 24 | 26 | 22,25 | 24,5 | |
D01 | 18.10 | 21.40 | 17.85 | 18.15 | 20 | 21,7 | 20,3 | 20,2 |
3. Năm 2020
Ngành học |
Tổ hợp môn |
Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||
Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật
|
A00 | 22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 | 24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 | 26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 | 21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: internet