Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy – The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 – 0236.399.0461
- Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn – info@thongtintuyensinh.edu.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 30/6/2023.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 26/07/2023 đến 20/08/2023.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ ngày 15/04/2023 đến 31/05/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
6. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
7. Học phí
Mức thu học phí đối với năm học 2023-2024 theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ là:
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: 27.600.000 đ/ năm
- Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đ/ năm
- Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
||
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT
|
Xét tuyển thẳng | ||||
1 | Y đa khoa | 7720101 | B00 B08 |
95 | 0 | 05 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 B08 |
20 | 25 | 05 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 B08 |
35 | 0 | 05 |
4 | Dược học | 7720201 | A00 B00 D07 |
35 | 0 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Y đa khoa | 23,80 | 26,5 | 26,55 | 25,45 | ||||
Điều dưỡng | 18 | 19,7 | 24,53 | 20,65 | 25,52 | 19,10 | 25,94 | |
Răng – Hàm – Mặt | 23,65 | 26,45 | 26,55 | 25,70 | ||||
Dược học |
Tổ hợp A00 | 22,55 | 25,35 | 25,98 | 24,75 | |||
Tổ hợp B00 | 22,75 | 25,75 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn
-Số điện thoại: 0852.128.128
-Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: internet