Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

Tên nghề:         KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ THÚ Y
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng đào tạo: Có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp với nghề  kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y.
Số lượng môn học/mô đun đào tạo: 08
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+Trình bày được các kiến thức cơ bản về cơ sở pháp lý trong bảo vệ thực vật và thú y
+Nêu được các kiến thức cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật và các loài sâu, bệnh hại thường gặp ở cây trồng
+Trình bày được kiến thức cơ bản về thuốc thú y và các bệnh thường gặp ở gia súc và gia cầm
+Trình bày được các nguyên tắc kinh doanh
Vận dụng các kiến thức bảo vệ thực vật và thú y để kinh doanh có hiệu quả
– Kỹ năng:
+Thực hiện đúng các quy định của pháp luật trong kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y
+Nhận biết và sử dụng đúng các loại thuốc bảo vệ thực vật. Phân biệt được các loài sâu, bệnh hại thường gặp trên cây trồng nông nghiệp
+Nhận biết được các loại thuốc thú y và chẩn đoán được một số bệnh thường gặp ở gia súc và gia cầm
+Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và vật tư thú y có hiệu quả
– Thái độ:
+Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật của Nhà nước và pháp lệnh ngành
+Có suy nghĩ tích cực và trách nhiệm với đối tác và khách hàng trong việc kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và vật tư thú y
+Có tinh thần trách nhiệm trong bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng thuốc Bảo vệ thực vật và thú y
2. Cơ hội việc làm (kể tên các vị trí làm việc trong tương lai)
Sau khi học xong chương trình, người học có thể tự mở được cửa hàng bán và hành nghề tại nhà, tại các cơ sở kinh doanh.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian khoá học: 04 tháng
– Thời gian học tập: 16 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 13 tuần = 520 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 02 tuần = 80 giờ  (trong đó thi tốt nghiệp 8 giờ)
– Thời gian hoạt động chung: 01 tuần
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 520 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 100 giờ
– Thời gian học thực hành: 420 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC/MÔ ĐUN ĐÀO TẠO VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Tên môn học/mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH 01
Pháp lệnh Bảo vệ thực vật và pháp  lệnh Thú y
20
20
0
1
MĐ 01
Sâu hại cây trồng nông nghiệp
70
10
60
1
MĐ 02
Bệnh cây nông nghiệp
75
10
65
1
MĐ 03
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
75
10
65
1
MĐ 04
Thú y cơ bản
65
10
55
1
MĐ 05
Bệnh ký sinh trùng ở gia súc gia cầm
75
15
60
1
MĐ 06
Bệnh truyền nhiễm ở gia súc gia cầm
75
10
65
1
MĐ 07
Kỹ năng kinh doanh
65
15
50
1
 
Tổng cộng
520
100
412
08
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC
1. PHÁP LỆNH BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ PHÁP LỆNH THÚ Y (Mã số của môn học: MH 01)
Thời gian của môn học: 20 giờ     (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 0 giờ)
Mục tiêu của môn học:
– Trình bày được một số khái niệm và một số văn bản quy phạm pháp luật.
– Vận dụng được pháp lệnh thú y và pháp lệnh bảo vệ thực vật trong Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y.
– Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của pháp luật trong Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y.
Nội dung môn học
– Bài mở đầu: Những khái niệm cơ bản về pháp luật
– Những qui định chung của Pháp lệnh bảo vệ thực vật và pháp lệnh thú y
– Những nội dung cơ bản của pháp lệnh thú y
– Những nội dung cơ bản của pháp lệnh Bảo vệ thực vật
2. SÂU HẠI CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP (Mã số mô đun: MĐ 01)
Thời gian mô đun: 70 giờ.   (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 60 giờ)
Mục tiêu của mô đun
– Trình bày được một số đặc điểm chung về côn trùng
– Nhận biết được triệu chứng, nguyên nhân và qui luật phát sinh phát triển của một số sâu hại chính trên cây trồng và đưa ra biện pháp phòng trừ thích hợp.
– Nhận dạng chính xác các đặc điểm của côn trùng và các triệu chứng do côn trùng gây nên
– Đề xuất được biện pháp phòng trừ, đảm bảo an toàn cho người phòng trừ sâu hại và môi trường
Tên các bài trong mô đun
– Những hiểu biết cơ bản về côn trùng, sâu hại
– Sâu hại lúa
– Sâu hại ngô
– Sâu hại rau
– Sâu hại cây ăn quả
– Sâu hại chè
– Sâu hại cà phê
– Sâu hại đậu tương
3. BỆNH CÂY  NÔNG NGHIỆP (Mã số mô đun: MĐ 02)
Thời gian mô đun: 75 giờ.      (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 65giờ)
Mục tiêu:
– Trình bày được kiến thức cơ bản về bệnh hại cây trồng nông nghiệp.
– Nhận biết được triệu chứng, nguyên nhân và qui luật phát sinh phát triển một số bệnh hại thường gặp trên cây trồng và đưa ra biện pháp phòng trừ thích hợp.
– Xác định chính xác các đặc điểm triệu chứng điển hình của bệnh do từng đối tượng hại gây nên
– Xác định được biện pháp phòng trừ hợp lý, đảm bảo an toàn cho người và môi trường
Tên các bài trong mô đun
– Những hiểu biết cơ bản về bệnh cây NN
– Bệnh hại lúa
– Bệnh hại ngô
– Bệnh hại rau
– Bệnh hại cây ăn quả
– Bệnh hại chè
– Bệnh hại lạc, đậu tương
4. SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (Mã số mô đun: MĐ 03)
Thời gian mô đun:  75 giờ.   (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 65 giờ)
Mục tiêu
– Trình bày được tác dụng của các nhóm thuốc, loại thuốc; danh mục các loại thuốc được sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam
– Nhận dạng được các loại thuốc đang sử dụng rộng rãi ở Việt Nam
– Hướng dẫn được cách sử dụng thuốc Bảo vệ thực vật cho người tiêu dùng
– Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, gia súc, gia cầm, cá và môi trường khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Tên các bài trong mô đun
– Những hiểu biết chung về thuốc bảo vệ thực vật  
– Các loại thuốc bảo vệ thực vật  đang được sử dụng phổ biến ở địa phương
– Các biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
5. THÚ Y CƠ BẢN (Mã số mô đun: MĐ 04)
Thời gian mô đun: 65 giờ;   (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 55 giờ)
Mục tiêu
– Trình bày được cách chẩn đoán một số bệnh thông thường ở gia súc, gia cầm.
– Thực hiện được các phương pháp khám bệnh cơ bản
– Sử dụng được thuốc để phòng và trị một số bệnh cho gia súc, gia cầm
Tên các bài trong mô đun
– Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi
– Cách khám bệnh cho vật nuôi
– Phòng bệnh cho vật nuôi
– Thuốc kháng sinh và cách sử dụng
– Thuốc trị ký sinh trùng và cách sử dụng
– Các loại thuốc hỗ trợ điều trị và sát trùng
– Một số dụng cụ thú y và cách sử dụng
– Các phương pháp đưa thuốc vào cơ thể gia súc, gia cầm
6. BỆNH KÝ SINH TRÙNG Ở GIA SÚC, GIA CẦM (Mã số mô đun: MĐ 05)
Thời gian mô đun:  75 giờ. (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 65 giờ)
Mục tiêu
– Nêu được cơ sở của ký sinh trùng thú y.
– Nhận dạng được một số loài ký sinh trùng chính gây bệnh cho gia súc, gia cầm.
– Phân biệt được triệu chứng và bệnh tích một số bệnh ký sinh trùng phổ biến ở gia súc, gia cầm.
– Thực hiện được cách phòng và điều trị bệnh ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm đảm bảo an toàn cho người và vật nuôi
Tên các bài trong mô đun
– Một số vấn đề cơ sở của ký sinh trùng thú y
– Bệnh sán lá ở gia súc, gia cầm
– Bệnh sán dây ở gia súc, gia cầm
– Bệnh giun tròn ở gia súc, gia cầm
– Bệnh động vật chân đốt ở gia súc, gia cầm
– Bệnh đơn bào ở gia súc, gia cầm
7. BỆNH TRUYỀN NHIỄM Ở GIA SÚC, GIA CẦM (Mã số mô đun: MĐ 07)
Thời gian mô đun:  75 giờ.    (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành: 60 giờ)
Mục tiêu
– Trình bày được đặc điểm của bệnh truyền nhiễm, quá trình phát sinh dịch và biện pháp phòng chống chung đối với bệnh truyền nhiễm.
– Xác định nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm là vi khuẩn hoặc vi rút.
– Phân biệt được triệu chứng đặc trưng của một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở gia súc, gia cầm.
– Phân biệt được bệnh tích đặc hiệu của một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở gia súc, gia cầm.
– Xác định được biện pháp điều trị bệnh truyền nhiễm hợp lý và có hiệu quả cao.
– Xác định được biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm phù hợp đảm bảo an toàn cho người, gia súc và gia cầm
Tên các bài trong mô đun
– Khái quát về bệnh truyền nhiễm ở gia súc, gia cầm
– Bệnh truyền nhiễm chung cho nhiều loài gia súc, gia cầm
– Bệnh truyền nhiễm của gia súc nhai lại
– Bệnh truyền nhiễm của ngựa
– Bệnh truyền nhiễm của lợn
– Bệnh truyền nhiễm của gia cầm
– Bệnh sài sốt ở chó
– Bệnh bại huyết ở gia súc non
8. KỸ NĂNG KINH DOANH (Mã số mô đun: MĐ 07)
Thời gian mô đun:  65 giờ.   (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành: 50 giờ)
Mục tiêu:
– Trình bày được các thủ tục đăng ký kinh doanh và cách quản lý kinh doanh có hiệu quả
– Sử dụng được cách phân tích để phát triển kinh doanh có hiệu quả
– Giao tiếp đạt hiệu quả trong công việc, lắng nghe và làm việc theo nhóm
– Thành thạo kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng
Tên các bài trong mô đun
– Tổng quan về kinh doanh 
– Định hướng kinh doanh
– Các kỹ năng giao tiếp
– Diễn thuyết và thuyết trình
– Kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng
– Kỹ năng quảng bá sản phẩm