DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT, TRUNG TÂM GDTX, PHÂN HIỆU BTVH VÀ TRƯỜNG CĐ, TCCN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
|
TT |
Tên trường |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu |
|
QUẬN 1 |
|||
|
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73-75 Bùi Thị Xuân |
630 |
|
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
53 Nguyễn Du |
370 |
|
3 |
THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm |
675 |
|
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
43 Điện Biên Phủ |
180 |
|
5 |
THPT TenLơMan |
8 Trần Hưng Đạo |
630 |
|
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
131 Cô Bắc |
360 |
|
7 |
THPT Dân lập Đăng Khoa |
CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận |
385 |
|
8 |
THPT Dân lập Châu Á Thái Bình Dương |
33 C-D- |
50 |
|
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định CS 8: 226A Pasteur, P.6, Quận 3; CS 11: 177bis Cao Thắng, P.12, Quận 10 CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, Q. Tân Bình; |
700 |
|
10 |
THPT Úc Châu |
49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1 |
24 |
|
11 |
Trung tâm GDTX Quận 1 |
16A Nguyễn Thị Minh Khai |
440 |
|
12 |
Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn |
92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao |
120 |
|
QUẬN 2 |
|||
|
13 |
THPT Giồng Ông Tố |
256B Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây |
495 |
|
14 |
THPT Thủ Thiêm |
Số 1 Đường Số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh |
450 |
|
15 |
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon |
CS 1: Số 6-A-8 Đường 44, P. Thảo Điền |
50 |
|
16 |
Trung tâm GDTX Quận 2 |
Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, Phường An Phú |
200 |
|
QUẬN 3 |
|||
|
17 |
THPT Lê Quý Đôn |
110 Nguyễn Thị Minh Khai |
450 |
|
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
275 Điện Biên Phủ |
645 |
|
19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
147 Pasteur – Phường 6 |
360 |
|
20 |
THPT Marie Curie |
159 |
1095 |
|
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
12 Trần Quốc Toản |
630 |
|
22 |
THCS – THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, Quận 3; |
280 |
|
23 |
Trung tâm GDTX Quận 3 |
204 Lý Chính Thắng |
320 |
|
QUẬN 4 |
|||
|
24 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành |
540 |
|
25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
209 Tôn Thất Thuyết |
540 |
|
26 |
Trường Trung cấp Kinh tế – Công nghệ Gia Định |
300A, Nguyễn tất Thành, P. 13 |
540 |
|
27 |
Trung tâm GDTX Quận 4 |
64-66 Nguyễn Khoái |
330 |
|
QUẬN 5 |
|||
|
28 |
THPT Hùng Vương |
124 Hùng Vương |
1125 |
|
29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
235 Nguyễn Văn Cừ |
660 |
|
30 |
Phổ thông Năng khiếu |
153 Nguyễn Chí Thanh |
335 |
|
31 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
280 An Dương Vương |
265 |
|
32 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
220 Trần Bình Trọng |
140 |
|
33 |
THPT Trần Khai Nguyên |
225 Nguyễn Tri Phương |
720 |
|
34 |
THPT Trần Hữu Trang |
276 Trần Hưng Đạo |
270 |
|
35 |
THCS – ‘THPT An Đông |
CS 1: Số 520 Ngô Gia Tự, P,9 CS 2: Số 100/15 Hùng Vương, P.9 CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9 |
400 |
|
36 |
THPT Dân lập Thăng Long |
Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10 Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, Quận 8; |
800 |
|
37 |
THPT Văn Lang |
Số 2 – 4 Tân Thành, P.12 |
75 |
|
38 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9 CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Q. Bình Thạnh; |
360 |
|
39 |
Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch Tân Thanh |
137E, Nguyễn Chí Thanh, P. 9 |
360 |
|
40 |
Trung tâm GDTX Quận 5 |
770, Nguyễn Trãi, P.11 |
300 |
|
41 |
Trung tâm GDTX Chu Văn An |
546 Ngô Gia Tự, P.9 |
500 |
|
QUẬN 6 |
|||
|
42 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
458 Hồng Bàng |
930 |
|
43 |
THPT Bình Phú |
84/47 Lý Chiêu Hoàng |
630 |
|
44 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
249C Nguyễn Văn Luông, P. 11 |
900 |
|
45 |
THCS – THPT Phan Bội Châu |
CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9 CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Q.Bình Thạnh |
400 |
|
46 |
THPT Quốc Trí |
333 Nguyễn Văn Luông, P.12, |
200 |
|
47 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, Q.Tân Bình |
185 |
|
48 |
THPT Phú Lâm |
12 – 24 Đường số 3, Khu chợ Phú Lâm, P.13 |
120 |
|
49 |
Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn |
311-319, Gia Phú, P. 1 |
90 |
|
50 |
Trường Trung cấp Bến Thành |
47 – 49 – 51 Ngô Nhân Tịnh, P.1 |
500 |
|
51 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Phú lâm |
215 Nguyễn Văn Luông, P. 11 |
600 |
|
52 |
Trung tâm GDTX Quận 6 |
743/15, Hồng Bàng, Phường 6 |
450 |
|
QUẬN 7 |
|||
|
53 |
THPT Lê Thánh Tôn |
Đường 17-Phường Tân Kiểng |
540 |
|
54 |
THPT Ngô Quyền |
1360 Huỳnh Tấn Phát |
720 |
|
55 |
THPT Tân Phong |
19F Nguyễn Văn Linh |
450 |
|
56 |
THPT |
Đô thị mới Nam Sài Gòn |
70 |
|
57 |
THPT Đinh Thiện Lý |
80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong |
132 |
|
58 |
THCS và THPT Sao Việt |
|
80 |
|
59 |
THCS và THPT Đức Trí |
CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, Phú Nhuận. |
180 |
|
60 |
Trung tâm GDTX Quận 7 |
27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, P. Bình Thuận |
315 |
|
61 |
Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh |
500 – 502 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận |
720 |
|
QUẬN 8 |
|||
|
62 |
THPT Lương Văn Can |
173 Chánh Hưng |
720 |
|
63 |
THPT Ngô Gia Tự |
360E Bến Bình Đông |
495 |
|
64 |
THPT Tạ Quang Bửu |
909 Tạ Quang Bửu |
495 |
|
65 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
Đường 41 – Phường 16 |
450 |
|
66 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
Phường 7 |
450 |
|
67 |
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ |
CS 1: 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5 |
40 |
|
68 |
Trung tâm GDTX Quận 8 |
381 Tùng Thiện Vương, P.12 |
600 |
|
69 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
47, Cao Lỗ, Phường 4, |
440 |
|
QUẬN 9 |
|||
|
70 |
THPT Nguyễn Huệ |
Phường Long Thạnh Mỹ |
630 |
|
71 |
THPT Long Trường |
Phường Phước Long |
540 |
|
72 |
THPT Phước Long |
Phường Long Trường |
490 |
|
73 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình |
450 |
|
74 |
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm |
CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A. CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, Bình Thạnh |
500 |
|
75 |
THCS và THPT Hoa Sen |
CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, Q.9. |
388 |
|
76 |
Trung tâm GDTX Quận 9 |
Đường Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B |
320 |
|
QUẬN 10 |
|||
|
77 |
THPT Nguyễn Du |
21 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải |
480 |
|
78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
50 Thành Thái -Phường 12 |
810 |
|
79 |
THPT Nguyễn An Ninh |
93 Trần Nhân Tôn |
675 |
|
80 |
THPT Diên Hồng |
11 Thành Thái |
270 |
|
81 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
249 Hòa Hảo |
180 |
|
82 |
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh |
781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12 |
560 |
|
83 |
THCS và THPT Duy Tân |
106 Nguyễn Giản Thanh, P.15 |
200 |
|
84 |
TH, THCS và THPT Việt Uc |
CS 1: 594 đường 3/2, P.14 CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận |
150 |
|
85 |
THPT Hòa Bình |
CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3 CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú. |
300 |
|
86 |
THPT Quốc tế Mỹ |
781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12 |
65 |
|
87 |
Trường Trung cấp Vạn Tường |
46D, Lê Hồng Phong, P. 2 |
470 |
|
88 |
Trường Trung cấp Hồng Hà |
4/9, Hoàng Dư Khương, P. 12 |
200 |
|
89 |
Trung tâm GDTX Quận 10 |
461 Lê Hồng Phong |
300 |
|
QUẬN 11 |
|||
|
90 |
THPT Nguyễn Hiền |
3 Dương Đình Nghệ |
420 |
|
91 |
THPT Trần Quang Khải |
343D Lạc Long Quân |
765 |
|
92 |
THPT |
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ |
675 |
|
93 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
CS1: 21, Trịnh Đình Trọng, P.5 CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, Quận Tân Bình |
740 |
|
94 |
THPT Việt Mỹ Anh |
252 Lạc Long Quận, P.10 |
90 |
|
95 |
THPT Trần Nhân Tông |
66 Tân Hóa, P.1 |
65 |
|
96 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
236/10-12 Thái Phiên, P.8 |
120 |
|
97 |
Trung tâm GDTX Quận 11 |
133 – 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P. 16 |
450 |
|
QUẬN 12 |
|||
|
98 |
THPT Thạnh Lộc |
Phường Thạnh Lộc |
630 |
|
99 |
THPT Võ Trường Toản |
Phường Hiệp Thành |
546 |
|
100 |
THPT Trường Chinh |
Nguyễn Văn Quá |
720 |
|
101 |
THCS và THPT Hoa Lư |
201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất. |
300 |
|
102 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận |
96 |
|
103 |
THCS và ‘THPT Lạc Hồng |
2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây |
300 |
|
104 |
THPT Việt Au |
30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp |
350 |
|
105 |
Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quận 12 |
|
200 |
|
106 |
Trường Trung cấp Phương Đông |
69A, Đường TTN6, P. Tân Thới Nhất |
400 |
|
107 |
Trường Trung cấp Anh Sáng |
802/1/3/5, Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận |
250 |
|
108 |
Trường Trung cấp Thông tin truyền thông |
Lô 24, tòa nhà In no va tion, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Thới Hiệp |
250 |
|
109 |
Trung tâm GDTX Quận 12 |
Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp |
600 |
|
QUẬN TÂN BÌNH |
|||
|
110 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
544 Cách Mạng Tháng 8 |
715 |
|
111 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
189/4 Hoàng Hoa Thám |
450 |
|
112 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
913-915 Lý Thường Kiệt |
630 |
|
113 |
THPT Lý Tự Trọng |
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 |
540 |
|
114 |
THCS – THPT Nguyễn Khuyến |
CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Q.Tân Bình. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Q.Tân Bình. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức |
2,250 |
|
115 |
THPT Tư thục Thái Bình |
236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình |
120 |
|
116 |
THPT Dân lập Thanh Bình |
192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình |
810 |
|
117 |
THPT Tư thục Việt Thanh |
261 Cộng Hòa, P.13 |
180 |
|
118 |
THCS và THPT Hoàng Diệu |
CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Q. Tân Bình; |
180 |
|
119 |
THPT Tân Trào |
112 Bàu Cát, P.14 |
120 |
|
120 |
THCS-THPT Bác Ai |
187, Gò Cẩm Đệm, P. 10 |
100 |
|
121 |
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương |
|
24 |
|
122 |
Trường Trung cấp Việt Khoa |
17 Núi Thành, P.13 |
390 |
|
123 |
Trường Trung cấp Tài chính – Kế toán Tin học Sài Gòn |
Số 327 Nguyễn Thái Bình, P.12 |
300 |
|
124 |
Trung tâm GDTX Q. Tân Bình |
95/55 Trường Chinh, P.12 |
900 |
|
QUẬN TÂN PHÚ |
|||
|
125 |
THPT Trần Phú |
3 Lê Thúc Hoạch |
900 |
|
126 |
THPT Tân Bình |
Đường 27/3 – Phường 14 |
765 |
|
127 |
THPT Tây Thạnh |
27 Đường C2, P.Tây Thạnh |
675 |
|
128 |
THCS và THPT Khai Minh |
410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ |
200 |
|
129 |
THPT Đông Á |
234 Tân Hương, P. Tân Quý |
120 |
|
130 |
THCS – ‘THPT Tư thục Đông Du |
165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh |
70 |
|
131 |
THCS và THPT Nhân Văn |
17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ |
280 |
|
132 |
THCS và THPT Trí Đức |
CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ |
350 |
|
133 |
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn |
CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q. Bình Tân; CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú. |
300 |
|
134 |
THPT Tư thục Tân Phú |
519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh |
350 |
|
135 |
THPT Minh Đức |
277 Tân Quý, P.Tân Quý |
250 |
|
136 |
THCS, THPT Hồng Đức |
CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Q. Bình Thạnh |
570 |
|
137 |
THPT Nhân Việt |
42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh |
160 |
|
138 |
THPT An Dương Vương |
51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa |
200 |
|
139 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì |
150 |
|
140 |
THPT Trần Cao Vân |
CS 1: 247 Tân Kỳ tân Quý, P. Tân Sơn Nh CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9. |
300 |
|
141 |
THPT Trần Quốc Toản |
Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý |
210 |
|
142 |
THPT Vĩnh Viễn |
CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ |
450 |
|
143 |
THPT Thành Nhân |
CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì |
200 |
|
144 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh |
90 |
|
145 |
THPT |
Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh |
120 |
|
146 |
Trường Trung cấp Phương |
Số 1333A Thoại Ngọc Hầu, P. Hòa Thạnh |
250 |
|
147 |
Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Tây Nam Á |
252 Lê Trọng Tấn P. Tây Thạnh |
1150 |
|
148 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Sài Gòn |
621/13, Lũy Bán Bích; P. Phú Thạnh |
330 |
|
149 |
Trung tâm GDTX Q. Tân Phú |
78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh |
600 |
|
QUẬN BÌNH THẠNH |
|||
|
150 |
THPT Thanh Đa |
Lô G Cư xá Thanh Đa |
495 |
|
151 |
THPT Gia Định |
195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh |
1030 |
|
152 |
THPT Phan Đăng Lưu |
27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6 |
675 |
|
153 |
THPT Võ Thị Sáu |
95 Đinh Tiên Hoàng |
855 |
|
154 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
6 Hoàng Hoa Thám |
720 |
|
155 |
THPT Trần Văn Giàu |
Phường 13, Quận Bình Thạnh |
675 |
|
156 |
THPT Hưng Đạo |
CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5 |
130 |
|
157 |
THPT Dân lập Đông Đô |
CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19 CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11 |
200 |
|
158 |
THPT Lam Sơn |
CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26 CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp. |
500 |
|
159 |
Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn |
12 – 14 – 16 – 18 Nguyễn An Ninh, P.14 |
650 |
|
160 |
Trung tâm GDTX Q. Bình Thạnh |
10 Vũ Tùng, P. 2 |
432 |
|
QUẬN PHÚ NHUẬN |
|||
|
161 |
THPT Phú Nhuận |
Hoàng Minh Giám, Phường 9 |
780 |
|
162 |
THPT Hàn Thuyên |
188 Lê Văn Sĩ |
810 |
|
163 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12 |
60 |
|
164 |
TH, THCS, ‘THPT Quốc Tế |
CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, |
50 |
|
165 |
THCS, THPT Hồng Hà |
CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10, CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp. |
1000 |
|
166 |
THCS-THPT Việt Mỹ |
126D Phan Đăng Lưu, P. 3 |
40 |
|
167 |
THCS – THPT Việt Anh |
269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, |
100 |
|
168 |
Trường Trung cấp Mai Linh |
Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, |
350 |
|
169 |
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận |
109 Phan Đăng Lưu, P.7 |
600 |
|
QUẬN GÒ VẤP |
|||
|
170 |
THPT Gò Vấp |
90A Nguyễn Thái Sơn |
720 |
|
171 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
97 Quang Trung |
900 |
|
172 |
THPT Trần Hưng Đạo |
450/19C Lê Đức Thọ |
900 |
|
173 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
9/168 Đường 26/3 |
900 |
|
174 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
697, Quang Trung, Phường 12 |
140 |
|
175 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14. CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình |
600 |
|
176 |
THPT Lý Thái Tổ |
CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14, |
385 |
|
177 |
TH, THCS và THPT Đại Việt |
CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16 |
120 |
|
178 |
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích |
CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, |
315 |
|
179 |
THPT Phùng Hưng |
Số 1278 Quang Trung, P. 14 |
150 |
|
180 |
THPT Đào Duy Từ |
48/2C Cây Trâm, P. 9 |
120 |
|
181 |
THCS và THPT Âu Lạc |
647 Nguyễn Oanh, P. 17 |
300 |
|
182 |
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương |
Số 61A Đường 30, P.12 |
50 |
|
183 |
THPT Đông Dương |
CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9 |
200 |
|
184 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
83/1, Phan Huy Ích, P. 12 |
260 |
|
185 |
Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh |
516 Lê Quang Định, P. 1 |
300 |
|
186 |
Trung tâm GDTX Q. Gò Vấp |
582 Lê Quang Định, Phường 1 |
300 |
|
QUẬN THỦ ĐỨC |
|||
|
187 |
THPT Thủ Đức |
166/24 Đặng Văn Bi |
720 |
|
188 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
11 Đoàn Kết |
715 |
|
189 |
THPT Tam Phú |
Phường Tam Phú |
540 |
|
190 |
THPT Hiệp Bình |
Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước |
495 |
|
191 |
THPT Linh Xuân |
Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức. |
270 |
|
192 |
THPT Bách Việt |
Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước |
120 |
|
193 |
Trung tâm GDTX Q. Thủ Đức |
153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu |
600 |
|
194 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
53, Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu |
120 |
|
195 |
Trường Trung cấp Đông Dương |
577 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước |
245 |
|
196 |
Trường Trung cấp Đại Việt |
Số 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ |
400 |
|
HUYỆN CỦ CHI |
|||
|
197 |
THPT An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây |
360 |
|
198 |
THPT Củ Chi |
Khu phố 1 Thị trấn |
590 |
|
199 |
THPT Quang Trung |
Xã Phước Thạnh |
360 |
|
200 |
THPT Trung Phú |
Xã Tân Thạnh Đông |
680 |
|
201 |
THPT Trung Lập |
Xã Trung Lập |
315 |
|
202 |
THPT Phú Hòa |
Xã Phú Hòa Đông |
360 |
|
203 |
THPT Tân Thông Hội |
Xã Tân Thông Hội |
495 |
|
204 |
Thiếu Sinh quân |
Xã Nhuận Đức |
100 |
|
205 |
Trường Trung cấp Tây Sài Gòn |
Đường Suối Lội, Ap Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội |
320 |
|
206 |
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn |
83A, Bùi Thị He, Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi |
500 |
|
207 |
Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi |
Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi |
540 |
|
HUYỆN HÓC MÔN |
|||
|
208 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Xã Thới Tam |
540 |
|
209 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Xã Trung Mỹ Tây |
500 |
|
210 |
THPT Bà Điểm |
Xã Bà Điểm |
675 |
|
211 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Xuân Thới Thượng |
540 |
|
212 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Xã Đông Thạnh |
450 |
|
213 |
THPT Phạm Văn Sáng |
Xã Xuân Thới Sơn |
675 |
|
214 |
Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Hóc Môn |
|
70 |
|
215 |
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn |
Đường Đỗ Văn Dậy, Ap Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp |
400 |
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|||
|
216 |
THPT Bình Chánh |
Xã Bình Chánh |
630 |
|
217 |
THPT Đa Phước |
Xã Đa Phước |
360 |
|
218 |
THPT Lê Minh Xuân |
Xã Lê Minh Xuân |
630 |
|
219 |
THPT Tân Túc |
Thị trấn Tân Túc |
675 |
|
220 |
THPT Dân lập Bắc Mỹ |
Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng |
65 |
|
221 |
TH-THCS và THPT Quốc tế |
CS 1: Khu dân cư 13C, xã Phong Phú CS 2: Lô S17B, Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Q. 7. |
52 |
|
222 |
Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh |
E25 Ap 4 – Xã Đa Phước |
250 |
|
QUẬN BÌNH TÂN |
|||
|
223 |
THPT An Lạc |
Kinh Dương Vương-Phường An Lạc |
675 |
|
224 |
THPT Vĩnh Lộc |
87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc |
450 |
|
225 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Phường Bình Trị Đông A |
540 |
|
226 |
THPT Bình Hưng Hòa |
Phường Bình Hưng Hòa |
675 |
|
227 |
THPT Bình Tân |
Phường Tân tạo |
540 |
|
228 |
THCS và ‘THPT Phan Châu Trinh |
12 đường 23-P.Bình Trị Đông B |
300 |
|
229 |
THCS, THPT Ngôi Sao |
Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B |
120 |
|
230 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa |
540 |
|
231 |
THPT Hàm Nghi |
Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc |
245 |
|
232 |
Trường Trung cấp Quang Trung |
Số 106, Đường số 34, P. Bình Trị Đông B |
300 |
|
233 |
Trung tâm GDTX Q. Bình Tân |
31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc |
225 |
|
HUYỆN NHÀ BÈ |
|||
|
234 |
THPT Long Thới |
Xã Long Thới |
450 |
|
235 |
THPT Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
450 |
|
236 |
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè |
5/19A, Nguyễn Bình, Ap 1, Xã Nhơn Đức |
100 |
|
HUYỆN CẦN GIỜ |
|||
|
237 |
THPT Bình Khánh |
Xã Bình Khánh |
177 |
|
238 |
THPT Cần Thạnh |
Xã Cần Thạnh |
320 |
|
239 |
THPT An Nghĩa |
Xã Tam Thôn Hiệp |
420 |
|
240 |
Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ |
Thị trấn Cần Thạnh |
60 |

