TP.HCM: Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập năm học 2015 – 2016

10/07/2015

STT

Tên trường

Q/H

NV1

NV2

NV3

1

THPT Trưng Vương

1

37,00

38,00

39,00

2

THPT Bùi Thị Xuân

1

40,00

41,00

42,00

3

THPT Len Lơ Man

1

30,25

31,00

32,00

4

THPT Năng Khiếu TDTT

1

23,00

24,00

25,00

5

THPT Lương Thế Vinh

1

36,50

37,25

38,25

6

THPT Giồng Ông Tố

2

25,75

26,75

27,75

7

THPT Thủ Thiêm

2

23,50

24,00

24,75

8

THPT Lê Quý Đôn

3

38,25

39,00

40,00

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

3

39,50

40,50

41,50

10

THPT Lê Thị Hồng Gấm

3

27,50

28,25

29,00

11

THPT Marie Curie

3

34,00

34,75

35,25

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

3

29,75

30,50

31,00

13

THPT Nguyễn Trãi

4

29,75

30,75

31,25

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

4

26,50

27,50

28,50

15

TH Thực Hành Sài Gòn

5

39,00

40,00

41,00

16

THPT Hùng Vương

5

33,25

33,50

34,50

17

TH Thực Hành Đại Học Sư Phạm

5

40,50

41,50

42,50

18

THPT Trần Khai Nguyên

5

34,50

35,50

36,50

19

THPT Trần Hữu Trang

5

29,00

29,75

30,25

20

THPT Mạc Đĩnh Chi

6

38,25

38,50

39,50

21

THPT Bình Phú

6

34,25

34,75

35,75

22

THPT Nguyễn Tất Thành

6

29,25

30,25

31,00

23

THPT Lê Thánh Tôn

7

27,75

28,75

29,75

24

THPT Tân Phong

7

23,75

24,25

25,00

25

THPT Ngô Quyền

7

32,00

32,25

33,25

26

THPT Nam Sài Gòn

7

31,25

31,50

32,00

27

THPT Lương Văn Can

8

26,00

27,00

27,75

28

THPT Ngô Gia Tự

8

24,75

25,75

26,50

29

THPT Tạ Quang Bửu

8

27,25

28,25

29,25

30

THPT Nguyễn Văn Linh

8

21,00

22,00

22,75

31

THPT Phường 13

8

22,50

23,00

24,00

32

THPT Năng Khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

8

24,00

25,00

26,00

33

THPT Nguyễn Huệ

9

26,00

27,00

27,50

34

THPT Phước Long

9

26,50

27,50

28,00

35

THPT Long Trường

9

20,25

21,25

22,00

36

THPT Nguyễn Văn Tăng

9

14,50

15,50

16,50

37

THPT Nguyễn Khuyến

10

35,25

36,25

37,25

38

THPT Nguyễn Du

10

32,75

33,75

34,75

39

THPT Nguyễn An Ninh

10

28,00

28,75

29,50

40

THPT Diên Hồng

10

27,25

28,25

28,75

41

THPT Sương Nguyệt Anh

10

27,25

28,25

29,00

42

THPT Nguyễn Hiền

11

34,75

35,75

36,75

43

THPT Trần Quang Khải

11

31,25

32,25

33,25

44

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11

30,00

30,75

31,75

45

THPT Võ Trường Toản

12

34,25

34,75

35,75

46

THPT Trường Chinh

12

31,25

32,00

33,00

47

THPT Thạnh Lộc

12

26,25

27,25

28,25

48

THPT Thanh Đa

Bình Thạnh

26,00

26,75

27,75

49

THPT Võ Thị Sáu

Bình Thạnh

32,75

33,00

34,00

50

THPT Gia Định

Bình Thạnh

39,50

40,50

41,50

51

THPT Phan Đăng Lưu

Bình Thạnh

28,75

29,75

30,75

52

THPT Trần Văn Giàu

Bình Thạnh

29,50

30,25

31,25

53

THPT Hoàng Hoa Thám

Bình Thạnh

35,00

35,25

36,25

54

THPT Gò Vấp

Gò Vấp

31,50

32,25

32,25

55

THPT Nguyễn Công Trứ

Gò Vấp

37,50

38,50

39,50

56

THPT Trần Hưng Đạo

Gò Vấp

34,50

34,75

35,75

57

THPT Nguyễn Trung Trực

Gò Vấp

27,50

28,00

28,75

58

THPT Phú Nhuận

Phú Nhuận

38,50

39,50

40,50

59

THPT Hàn Thuyên

Phú Nhuận

27,25

28,00

29,00

60

THPT Nguyễn Chí Thanh

Tân Bình

35,50

35.75

36.75

61

THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tân Bình

41,25

42,25

43,25

62

THPT Nguyễn Thái Bình

Tân Bình

30,25

31,25

32,25

63

THPT Nguyễn Hữu Huân

Thủ Đức

38,00

39,00

40,00

64

THPT Thủ Đức

Thủ Đức

32,75

33,25

34,25

65

THPT Tam Phú

Thủ Đức

28,75

29,75

30,25

66

THPT Hiệp Bình

Thủ Đức

24,25

25,00

25,75

67

THPT Đào Sơn Tây

Thủ Đức

21,50

22,25

23,25

68

THPT Bình Chánh

Bình Chánh

13,00

13,00

13,00

69

THPT Tân Túc

Bình Chánh

13,00

13,00

13,00

70

THPT Vĩnh Lộc B

Bình Chánh

20,00

21,00

21,75

71

THPT Lê Minh Xuân

Bình Chánh

23,50

23,50

24,00

72

THPT Đa Phước

Bình Chánh

13,50

13,50

13,50

73

THPT Bình Khánh

Cần Giờ

13,25

14,25

15,25

74

THPT Cần Thạnh

Cần Giờ

13,00

14,00

15,00

75

THPT An Nghĩa

Cần Giờ

13,00

14,00

15,00

76

THPT Củ Chi

Củ Chi

24,75

25,75

26,75

77

THPT Quang Trung

Củ Chi

18,25

19,00

19,50

78

THPT An Nhơn Tây

Củ Chi

16,50

17,50

18,25

79

THPT Trung Phú

Củ Chi

22,00

22,50

23,50

80

THPT Trung Lập

Củ Chi

14,00

15,00

16,00

81

THPT Phú Hòa

Củ Chi

18,25

19,00

20,00

82

THPT Tân Thông Hội

Củ Chi

20,25

21,25

22,25

83

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Hóc Môn

37,75

38,75

39,75

84

THPT Lý Thường Kiệt

Hóc Môn

32,00

32,00

33,00

85

THPT Bà Điểm

Hóc Môn

30,00

31,00

32,00

86

THPT Nguyễn Văn Cừ

Hóc Môn

24,00

24,75

25,25

87

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Hóc Môn

28,25

29,00

30,00

88

THPT Phạm Văn Sáng

Hóc Môn

26,25

27,25

27,75

89

THPT Long Thới

Nhà Bè

13,25

14,25

15,00

90

THPT Phước Kiển

Nhà Bè

15,50

16,50

16,75

91

THPT Dương Văn Dương

Nhà Bè

18,75

19,75

20,75

92

THPT Tân Bình

Tân Phú

33,00

33,50

34,50

93

THPT Trần Phú

Tân Phú

39,50

40,50

41,50

94

THPT Tây Thạnh

Tân Phú

34,25

35,25

36,25

95

THPT Vĩnh Lộc

Bình Tân

27,00

27,75

28,50

96

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bình Tân

28,50

29,00

30,00

97

THPT Bình Hưng Hòa

Bình Tân

28,75

29,75

30,25

98

THPT Bình Tân

Bình Tân

25,00

26,00

26,75

99

THPT An Lạc

Bình Tân

27,50

28,50

29,50

– Thí sinh nộp hồ sơ nhập học vào lớp 10 tại trường THPT từ ngày 13 đến 23/7

– Hồ sơ nhập học bao gồm: Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 (có đăng ký 3 nguyện vọng vào trường công lập); Phiếu báo điểm tuyển sinh lớp 10; Học bạ THCS (bản chính); bản chính bằng tốt nghiệp THCS (nếu học sinh mới tốt nghiệp THCS thì nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời); Bản sao Giấy khai sinh hợp lệ; Giấy xác nhận hưởng chính sách ưu tiên (nếu có).