–
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CAO ĐẲNG – TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2023 với chỉ tiêu tuyển sinh 1.500 sinh viên.
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
– Học Sinh tốt nghiệp THPT 2023.
– Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước.
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
– Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (điểm trúng tuyển theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội);
– Xét tuyển kết quả học tập THPT trở lên hoặc tương đương: Điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Xét tuyển kết quả học tập THPT bằng phương thức học bạ (1 học kỳ bất kỳ của lớp 10, 11, 12) đạt từ 6.0 trở lên.
III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
– Đối với hệ cao đẳng: 2 – 2,5 năm (6 học kỳ).
IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN
1. Ngành tuyển sinh đối với hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Liên kết chính quy |
Tổ hợp xét tuyển |
Nhóm ngành Chăm sóc sắc đẹp | |||
1 |
Chăm sóc sắc đẹp * | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
Nhóm ngành Hàng không | |||
2 |
Kinh doanh vận tải hàng không * | A00, A01, D01, D11 | |
3 |
Kỹ thuật an ninh hàng không * | A00, A01, D01, D11 | |
Nhóm ngành Công nghệ ô tô | |||
4 |
Công nghệ ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
5 |
Cơ khí ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
Nhóm ngành Sư phạm | |||
6 |
Giáo dục mầm non | A00, A01, D01 | |
Nhóm ngành Sức khỏe | |||
7 |
Dược | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
8 |
Điều dưỡng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
9 |
Hộ sinh | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
10 |
Kỹ thuật dược | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
11 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
12 |
Kỹ thuật phục hình răng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |
14 |
Y sỹ đa khoa * | B00, D07, D08 | |
Nhóm ngành Kinh tế | |||
15 |
Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |
16 |
Logistics * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |
17 |
Quan hệ công chúng * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |
18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |
19 |
Marketing (Digital) * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |
Nhóm ngành Dịch vụ | |||
20 |
Quản trị du lịch * |
Liên kết CĐ Đại Việt Đà Nẵng |
A00, A01, D01 |
21 |
Quản trị khách sạn * | A00, A01, D01 | |
22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | A00, A01, D01 | |
23 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Liên kết CĐ Miền Trung |
A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
Nhóm ngành Ngoại ngữ | |||
24 |
Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08 | |
25 |
Tiếng Hàn Quốc | A01, D07, D01, D08 | |
26 |
Tiếng Nhật | A01, D07, D01, D08 | |
27 |
Tiếng Trung Quốc | A01, D07, D01, D08 | |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | |||
28 |
Bảo quản và chế biến thực phẩm * | A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 | |
29 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, A02, C06,C01 | |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
31 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01, C01 | |
32 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
33 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
34 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
35 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
36 |
Công nghệ vật liệu * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
37 |
Điện công nghiệp | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
38 |
Thiết kế đồ họa * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
39 |
Xử lý nước thải * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |
40 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
Lưu ý: (*) Ngành mới dự kiến
STT |
Tổ hợp |
Diễn giải |
Ghi chú |
1 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học | |
2 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
3 |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học | |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | |
5 |
B03 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học | |
6 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |
7 |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý | |
8 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học | |
9 |
C06 |
Ngữ văn, Vật lý, Sinh học | |
10 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | |
11 |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
12 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
13 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
14 |
D11 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý |
V. THỜI GIAN TUYỂN SINH
1 Thời gian tuyển sinh lớp ban ngày:
– Đợt 1: Từ 01/03/2023 đến 14/07/2023 Khai giảng ngày 15/07/2023
– Đợt 2: Từ 16/07/2023 đến 28/07/2023 Khai giảng ngày 29/07/2023
– Đợt 3: Từ 30/07/2023 đến 11/08/2023 Khai giảng ngày 12/08/2023
– Đợt 4: Từ 13/08/2023 đến 18/08/2023 Khai giảng ngày 19/08/2023
– Đợt 5: Từ 20/08/2023 đến 25/08/2023 Khai giảng ngày 26/08/2023
– Đợt 6: Từ 27/08/2023 đến 05/09/2023 Khai giảng ngày 06/09/2023
– Đợt 7: Từ 07/09/2023 đến 22/09/2023 Khai giảng ngày 23/09/2023
– Đợt 8: Từ 24/09/2023 đến 06/10/2023 Khai giảng ngày 07/10/2023
– Đợt 9: Từ 08/10/2023 đến 20/10/2023 Khai giảng ngày 21/10/2023
2 Thời gian tuyển sinh lớp buổi tối và thứ 7, chủ nhật:
– Đợt 1: Từ 01/02/2023 đến 24/03/2023 Khai giảng ngày 25/03/2023
– Đợt 2: Từ 26/03/2023 đến 24/04/2023 Khai giảng ngày 25/04/2023
– Đợt 3: Từ 26/04/2023 đến 24/05/2023 Khai giảng ngày 25/05/2023
– Đợt 4: Từ 26/05/2023 đến 24/06/2023 Khai giảng ngày 25/06/2023
VI. HỌC BỔNG KHUYẾN HỌC
– Giảm 50% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi 3 năm THPT.
– Giảm 25% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi năm lớp 12 THPT.
– Giảm 15% cho 300 thí sinh nhập học đầu tiên.
– Giảm 10% học phí HKI cho thí sinh nhập học đợt 5 và đợt 6.
– Giảm 5% học phí HKI cho thí sinh nhập học đợt 7 và đợt 8.
– HSSV đạt Thủ khoa đầu vào đã làm thủ tục nhập học: Miễn 100% học phí toàn khóa học.
– HSSV đạt giải các cuộc thi cấp thành phố trở lên tuỳ theo thành tích sẽ được xét cấp học bổng tuỳ theo phê duyệt của chủ tịch HĐQT.
– HSSV đăng ký học song song 2 ngành trong cùng năm học hoặc học kỳ tại trường (áp dụng cho ngành học thứ 2) được xét giảm 100% học phí học kỳ I và giảm 10% học phí các học kỳ học cùng lúc 2 ngành.
– HSSV học 2 ngành (ngành thứ nhất đã tốt nghiệp, đăng ký học ngành thứ hai) tại trường (áp dụng cho ngành học thứ hai) được xét giảm 5% học phí học kỳ đầu tiên.
– HSSV có anh/chị/em ruột đang theo học tại trường cùng một thời điểm (cùng trong 1 sổ hộ khẩu gia đình) được xét giảm 5% học phí/học kỳ/HSSV.
– HSSV có vợ/chồng đang theo học tại trường cùng 1 thời điểm (có giấy chứng nhận kết hôn) được xét giảm 5% học phí/học kỳ/HSSV.
– HSSV hoàn thành nghĩa vụ học phí trước thời hạn và đóng đầy đủ 1 năm/1 lần (2 học kỳ/1 lần) được xét giảm 5% học phí trên học kỳ thứ 2.
– HSSV là nhân viên đang công tác tại trường được xét giảm 50% học phí toàn khoá học và phải có cam kết phục vụ tối thiểu 2 năm công tác sau khi tốt nghiệp, nếu không sẽ phải bồi hoàn toàn bộ số tiền được giảm.
VII. NHỮNG ĐẶC QUYỀN DÀNH CHO SINH VIÊN
– Ký cam kết đảm bảo 100% việc làm đúng chuyên ngành. Thực tập có hưởng lương.
– Thời gian đào tạo được cải cách từ 2 đến 2,5 năm.
– 70% thời lượng thực hành.
– 12 nhóm ngành với chương trình đào tạo hiện đại, bắt kịp xu thế thị trường lao động.
– Cơ sở vật chất hiện đại, học phòng máy lạnh 100%.
– Cam kết học phí cố định không tăng trong suốt quá trình học.
– Quỹ tín dụng Đại Việt 15 tỷ đồng – Hỗ trợ sinh viên vay vốn học tập với lãi suất 0%.
VIII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường Bưu điện
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
1. Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn;
2. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tương đương;
3. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2023);
4. Học bạ THPT;
5. Giấy khai sinh;
6. Căn cước công dân;
7. 02 hình 2×3 và 04 hình 3×4.
Lưu ý: Lưu ý các hồ sơ đểu là bản sao hoặc bản photo có công chứng theo quy định. Nhà trường không nhận bất cứ giấy tờ gốc nào của thí sinh. Đối với những học sinh đang học lớp 12 có thể bổ sung những mục 2, 3, 4 sau khi nhập học.
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ NHẬP HỌC (PHÒNG TUYỂN SINH)
– Tại Thành Phố Đà Nẵng
+ Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Hotline: 085.5117.999 – 081.8554.999
Email: tuyensinh@daivietdanang.edu.vn
Website: www.daivietdanang.edu.vn
Fanpage: truongcaodangdaivietdanang
– Tại Thành phố Hồ Chí Minh
+ Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
+ Cơ sở Thủ Đức: Số 01 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
+ Cơ sở Quận 3: Số 70 Bà huyện Thanh Quan, P. 7, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
Hotline: 082.7673.999 – 084.4446.999
Email: tuyensinh@daivietsaigon.edu.vn
Website: www.daivietsaigon.edu.vn
Fanpage: truongcaodangdaivietsaigon
– Tại Thành Phố CầnThơ
+ Địa chỉ: Số 390 Cách Mạnh Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
Hotline: 082.7670.999 – 082.7671.999
Email: tuyensinh@daivietcantho.edu.vn
Website: www.daivietcantho.edu.vn
Fanpage: truongtcdvct
Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: Internet