THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023 – 2024
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
(TRƯỜNG CÔNG LẬP – MÃ TRƯỜNG CDD0214)
*******
I. HỆ CAO ĐẲNG:
1- Chỉ tiêu: 1270 sinh viên
2- Thời gian học: 2,5 năm
3- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc Trung cấp.
4- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia, hoặc điểm học bạ THPT, THBT hoặc điểm học bạ các môn văn hóa bậc trung cấp. Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Khoa học tự nhiên (A16)
· Toán, Anh văn, Khoa học xã hội (D96)
Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ ở bậc THPT, THBT hoặc điểm các môn văn hóa ghi trong học bạ Trung cấp:
– Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ: lớp 10, 11 và Học kỳ 1 lớp 12 (tổng điểm trung bình chung năm học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Lý, Anh văn (A01)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Lý (C01)
– Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 (tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển) hoặc tổng điểm trung bình các môn văn hóa bậc Trung cấp, gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Lý, Anh văn (A01)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Lý (C01)
Cả hai hình thức 1 và hình thức 2 đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
5- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: 24/4/2023 đến 02/11/2023 (ưu tiên xét tuyển hồ sơ nộp sớm)
6- Các ngành đào tạo:
Stt |
Ngànhđào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Học phí (đồng/HKI) |
01 |
Logistics |
6340113 |
100 |
Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
02 |
Kế toán |
6340301 |
70 |
|
03 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
90 |
|
04 |
Khai thác vận tải |
6840101 |
40 |
|
05 |
Quản lý vận tải và dịch vụ logistics |
6340439 |
50 |
|
06 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
100 |
|
07 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng) |
6510103 |
90 |
|
08 |
Xây dựng cầu đường bộ |
6580205 |
35 |
|
09 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
35 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
450 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
70 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
50 |
|
13 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
20 |
|
14 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
35 |
|
15 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
35 |
– Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
II. HỆ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN:
1- Chỉ tiêu: 3920 học viên
2- Thời gian học: từ 01 đến 06 tháng (theo quy định của từng nghề)
3- Đối tượng xét tuyển: Theo quy định riêng của từng nghề
4- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: Thường xuyên
5- Các nghề đào tạo:
Stt |
Nghềđào tạo |
Hệ đào tạo |
Chỉ tiêu |
Học phí (đồng/khóa) |
01 | Khai thác vận tải đường bộ |
Sơ cấp |
150 |
Theo quy định |
02 | Kế toán doanh nghiệp |
Sơ cấp |
150 |
Theo quy định |
03 | Trắc địa công trình |
Sơ cấp |
150 |
Theo quy định |
04 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Sơ cấp |
450 |
Theo quy định |
05 | Vận hành – Sửa chữa máy tàu thủy |
Sơ cấp |
350 |
Theo quy định |
06 | Vận hành cần cẩu |
Sơ cấp |
60 |
Theo quy định |
07 | Vận hành thiết bị xe nâng |
Sơ cấp |
60 |
Theo quy định |
08 | Lái xe ô tô hạng B (B1, B2) |
Sơ cấp |
1450 |
Theo quy định |
09 | Lái xe ô tô hạng C |
Sơ cấp |
350 |
Theo quy định |
10 | Lái xe chuyển cấp hạng C, D, E, F |
ĐTTX |
150 |
Theo quy định |
11 | Thuyền, máy trưởng, Chứng chỉ chuyên môn |
ĐTTX |
600 |
Theo quy định |
– Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
III. QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN, HỌC VIÊN:
– Sinh viên hệ Cao đẳng chính quy được hưởng các quyền lợi như sau: được học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, vay vốn tín dụng ngân hàng.
– Sinh viên thuộc các đối tượng diện chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
– Sinh viên được đăng ký ở ký túc xá 600 chỗ tại cơ sở 2 của trường.
– Sinh viên được tham quan, dã ngoại hàng năm.
– Sinh viên, học viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp theo ngành đào tạo.
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
– Trụ sở chính: Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38 439 775 – (028) 39 310 169 – Zalo: 0345 775 279
– Cơ sở 2: Số 8 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (028) 37 030 469
– Cơ sở 3: Số 256 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại:(028) 37 280 003
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng đào tạo
Điện thoại: (028) 38 439 775 hoặc (028) 39 310 169
Zalo: 0345 775 279
Website: www.hcmct.edu.vn
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.
Nguồn: internet