THÔNG BÁO
TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2023
*******
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An thông báo tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp năm 2023, cụ thể như sau:
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
* /Tải PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2023 tại đây.pdf
1. Đối tượng tuyển sinh
a. Trình độ trung cấp:
– Thời gian đào tạo 2 năm: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (viết tắt là THPT) và tương đương;
– Thời gian đào tạo 3 năm: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (viết tắt là THCS) và tương đương trở lên (từ 15 tuổi trở lên);
– Thời gian đào tạo 6 năm:
+ Đối với các ngành Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc, Hội họa: thí sinh đã học hết lớp 3/12 (từ 9 đến 14 tuổi);
+ Đối với các ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh đã học hết lớp 5/12 (từ 11 đến 14 tuổi).
– Hệ văn bằng 2 (thời gian đào tạo 2 năm): Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học.
b. Trình độ cao đẳng:
– Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
2. Thời gian tuyển sinh:
a. Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/04/2023 đến hết ngày 30/08/2023.
b. Thời gian tổ chức thi tuyển:
– Đợt 1: Từ ngày 15/07/2023 đến 16/07/2023
– Đợt 2: Từ ngày 09/09/2023 đến 10/09/2023
3. Địa điểm tuyển sinh: Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An (Số 253 Phùng Chí Kiên – Hưng Lộc – TP. Vinh – tỉnh Nghệ An).
– Số điện thoại liên hệ: 0238 3533886 (Trung tâm Tuyển sinh, Đào tạo và Bồi dưỡng năng khiếu nghệ thuật).
– Website: http://vhna.edu.vn
4. Phương thức tuyển sinh:
– Đối với các ngành/nghề: Quản lý Văn hóa, Kỹ thuật chế biến món ăn, Hướng dẫn du lịch: Xét tuyển.
– Đối với các ngành/nghề: Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Đồ họa, Hội họa, Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc, Nghệ thuật biểu diễn dân ca: Thi tuyển.
5. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành/Nghề đào tạo |
Mã ngành/Nghề |
Nội dung xét tuyển/thi tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
Cao đẳng hệ chính quy: |
105 |
||
1 |
Quản lí Văn hóa |
6340436 |
– Văn, Sử, Địa
-Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
10 |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
10 |
|
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
20 |
|
4 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
6210216 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
15 |
5 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
6210217 |
10 |
|
6 |
Thanh nhạc |
6210225 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Biểu diễn 02 ca khúc tự chọn (hệ số 2) |
20 |
7 |
Đồ họa |
6210104 |
– Thực hiện 01 bài vẽ màu (chất liệu: bột màu, màu nước hoặc Acrylic)
– Thực hiện 01 bài hình họa chất liệu chì đen (hệ số 2) |
10 |
8 |
Hội họa |
6210103 |
10 |
|
II |
Trung cấp hệ chính quy: |
210 |
||
1 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (hệ: 2,3,6, văn bằng 2) |
5210207 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Kiểm tra năng khiếu múa và thể hiện 01 tiết mục múa hoặc nhảy từ 2 – 3 phút (hệ số 2) |
50 |
2 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca (hệ 3 năm) |
5210202 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Biểu diễn 02 ca khúc dân ca tự chọn (hệ số 2) |
20 |
3 |
Thanh nhạc (hệ 3 năm) |
5210225 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Biểu diễn 02 ca khúc tự chọn (hệ số 2) |
30 |
4 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (hệ 3,6 năm) |
5210216 |
– Thẩm âm – tiết tấu
– Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
40 |
5 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (hệ 3,6 năm) |
5210217 |
40 |
|
6 |
Hội họa (hệ 3,6 năm) |
5210103 |
– Thực hiện 01 bài vẽ màu (chất liệu: bột màu, màu nước hoặc Acrylic)
– Thực hiện 01 bài hình họa chất liệu chì đen (hệ số 2) |
30 |
Lưu ý: Đối với ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây thí sinh có thể đăng ký học các chuyên ngành: Piano, Guitar, Organ, …; Đối với ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh có thể đăng ký học các chuyên ngành: Tranh, Nguyệt, Nhị, Bầu, Sáo trúc, …
6. Hình thức, hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển, thi tuyển:
a. Hình thức đăng ký:
– Đăng ký xét tuyển, thi tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://vhna.quanlydaotao.edu.vn/
– Đăng ký xét tuyển, thi tuyển qua bưu điện.
– Đăng ký xét tuyển, thi tuyển trực tiếp tại Trường.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển:
b1) Hồ sơ ĐKDT hệ Trung cấp, Cao đẳng chính quy, gồm có:
– Phiếu đăng kí tuyển sinh (có đóng dấu xác nhận – * /Tải PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2023 tại đây.pdf);
– Căn cước công dân hoặc Giấy khai sinh (bản sao);
– Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
– Hai (02) ảnh cỡ 3×4 có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
* Riêng đối với các ngành/nghề: Quản lý Văn hóa, Kỹ thuật chế biến món ăn, Hướng dẫn du lịch cần nộp thêm các giấy tờ sau:
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
– Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
b2) Hồ sơ ĐKDT hệ văn bằng 2, liên thông, gồm có:
– Phiếu đăng kí tuyển sinh (có đóng dấu xác nhận – * /Tải PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH NĂM 2023 tại đây.pdf);
– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (bản sao có công chứng);
– Bảng điểm trung cấp, cao đẳng, đại học (bản sao có công chứng);
– Căn cước công dân (bản sao);
– Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
– Hai (02) ảnh cỡ 3×4 có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau.
c. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển:
– Xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
– Thi tuyển: 300.000đ/hồ sơ
– Lệ phí chuyển phát nhanh: 15.000đ/hồ sơ
d. Hình thức thu lệ phí dự thi:
– Thí sinh có thể nộp lệ phí xét tuyển, thi tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh, Đào tạo và Bồi dưỡng năng khiếu nghệ thuật – Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Nhà trường theo cú pháp sau:
Họ tên thí sinh_Ngành thi_TS2023
(Ví dụ: NguyenLanAnh_Thanhnhac_TS2023)
Số tài khoản: 371301068199, Tại Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Nghệ An
II. DỰ KIẾN MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2023 – 2024
(Mức thu chính thức chờ văn bản của cấp trên)
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Chính sách miễn, giảm học phí |
I |
Cao đẳng chính quy, liên thông | |||
1 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
6210216 |
6.240.000 |
Giảm 70% |
2 |
Thanh nhạc |
6210225 |
5.300.000 |
|
3 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
6210217 |
5.300.000 |
|
4 |
Đồ họa |
6210104 |
5.300.000 |
|
5 |
Hội họa |
6210103 |
5.300.000 |
|
6 |
Quản lí Văn hóa |
6340436 |
5.300.000 |
|
7 |
Hướng dẫn viên Du lịch |
6810103 |
6.600.000 |
|
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
6.600.000 |
|
II |
Trung cấp chính quy, liên thông | |||
1 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (Hệ 2, 3,6 năm, vb2) |
5210207 |
Miễn |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca (Hệ 3 năm) |
5210202 |
Miễn |
|
3 |
Biểu diễn nhạc cụ truyển thống (Hệ 3, 6 năm) |
5210216 |
Miễn |
|
4 |
Thanh nhạc (Hệ 3 năm) |
5210225 |
5.300.000 |
Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
5 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Hệ 3, 6 năm) |
5210217 |
5.300.000 |
Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
6 |
Hội họa (Hệ 3, 6 năm) |
5210103 |
5.300.000 |
Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
III. NHỮNG ƯU ĐÃI TRONG THI TUYỂN VÀ HỌC TẬP
1. Ưu đãi trong tuyển sinh:
– Thí sinh đoạt từ giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi Olympic, hội thi khoa học kỹ thuật, thi chọn học sinh giỏi từ cấp tỉnh trở lên tổ chức được tuyển thẳng học trình độ trung cấp và đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đoạt giải khuyến khích trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học, được tuyển thẳng vào Cao đẳng theo đúng ngành, nghề hoặc gần ngành, nghề của môn mà thí sinh đã đoạt giải. Nếu thí sinh chưa tốt nghiệp THPT hoặc THCS sẽ được bảo lưu sau khi tốt nghiệp;
– Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp hệ trung cấp các trường năng khiếu nghệ thuật, đạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế được tuyển thẳng vào học các ngành, nghề tương ứng trình độ cao đẳng và thí sinh đoạt từ giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên tổ chức được tuyển thẳng vào học các ngành, nghề tương ứng trình độ trung cấp;
– Người có bằng trung cấp loại giỏi trở lên và người có bằng trung cấp loại khá có ít nhất 02 năm làm việc theo ngành, nghề đã được đào tạo sẽ được tuyển thẳng vào cùng ngành, nghề trình độ cao đẳng;
– Nhà trường dành 5% chỉ tiêu tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số, có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
2. Chế độ chính sách:
2.1. Miễn giảm học phí
a. Đối tượng miễn 100% học phí
– SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
– SV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
– Người tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp.
– SV học hệ trung cấp các ngành: Nghệ thuật biểu diễn dân ca; Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
– Các đối tượng khác theo quy định hiện hành.
b. Đối tượng giảm 70% học phí
– Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn.
– Sinh viên học hệ cao đẳng chuyên ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
c. Đối tượng giảm 50% học phí
Học sinh, sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
2.2. Trợ cấp xã hội
Mức từ 100.000 đồng/tháng đến 140.000 đồng/tháng: Áp dụng đối với từng đối tượng chính sách cụ thể.
2.3. Chi phí học tập
a. Đối tượng
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ.
b. Mức hỗ trợ chi phí học tập
– Mức hỗ trợ: bằng 60% mức lương cơ sở
– Số tháng được hưởng: 10 tháng/năm học/sinh viên;
2.4. Vay vốn tín dụng: Đối tượng được xét vay vốn tại địa phương theo quy định.
2.5. Học bổng khuyến khích học tập/1 tháng dự kiến năm học 2023 – 2024
Đơn vị tính: 1.000đ
Tên ngành |
Xếp loại |
||
Khá |
Giỏi |
Xuất sắc |
|
Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương tây, hội họa, đồ họa, quản lý văn hóa, khoa học thư viện |
1.060.000 |
1.110.000 |
1.160.000 |
Hướng dẫn viên du lịch, quản trị nhà hàng, quản trị khách sạn, quản trị lữ hành, kỹ thuật chế biến món ăn |
1.320.000 |
1.370.000 |
1420.000 |
Múa, dân ca, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
1.248.000 |
1.298.000 |
1.348.000 |
2.6. Ưu đãi với chuyên ngành nghệ thuật đặc thù dự kiến năm học 2023 – 2024
Tên ngành |
Chế độ bồi dưỡng nghề/tháng |
Thanh nhạc |
424.000 |
Múa, dân ca, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
499.000 |
Đồ họa, Hội họa |
318.000 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây (Chuyên ngành: nhạc dây) |
212.000 |
2.7. Chính sách nội trú
– Mức học bổng chính sách: 60% – 100% mức tiền lương cơ sở/tháng đối với từng đối tượng cụ thể.
– Hỗ trợ một lần số tiền 1.000.000 đồng/khóa đào tạo để mua đồ dùng cá nhân như: chăn, áo ấm, màn, chiếu, áo đi mưa và quần áo bảo hộ lao động theo nghề đào tạo.
– Hỗ trợ 150.000 đồng đối với học sinh, sinh viên ở lại trường trong dịp tết Nguyên đán (nếu có).
– Mỗi học sinh, sinh viên được hỗ trợ mỗi năm một lần tiền đi lại từ nơi học về gia đình và ngược lại.
IV. THÔNG TIN HỖ TRỢ VÀ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
– Số điện thoại liên hệ: 0238 3533886
– Website: http://vhna.edu.vn
– Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Đào tạo và Bồi dưỡng năng khiếu nghệ thuật – Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An (Số 253 Phùng Chí Kiên – Hưng Lộc – TP. Vinh – tỉnh Nghệ An).
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.