Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Mã tuyển sinh: DDK

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377

Website: http://www.dut.udn.vn

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023

>> Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT


PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2023
*******

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

Xét điểm thi THPT

Xét
Học bạ

Tuyển sinh riêng

Đánh giá Năng lực do ĐHQG HCM tổ chức

Đánh giá Tư duy do ĐHBK HN tổ chức

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

4

136

0

50

15

5

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

110

2

73

0

25

5

5

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

60

2

43

0

10

3

2

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

2

36

7

10

3

2

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

2

41

11

6

3

2

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

1

30

5

5

2

2

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1

37

17

3

2

0

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

180

2

125

18

20

10

5

9

Quản lý công nghiệp

7510601

120

1

89

20

5

5

0

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

1

32

7

3

2

0

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

120

2

73

30

10

3

2

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

140

2

98

20

15

3

2

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

180

2

128

20

25

3

2

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

2

61

20

5

2

0

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

1

19

20

3

2

0

16

Kỹ thuật Điện

7520201

240

2

163

40

25

5

5

17

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

200

2

143

30

15

5

5

18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

2

88

25

25

5

5

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

1

67

15

5

2

0

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

1

19

20

3

2

0

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

1

39

15

3

2

0

22

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

1

34

5

5

3

2

23

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

2

51

0

5

2

0

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

2

18

15

5

3

2

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

45

2

18

15

5

3

2

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

140

1

101

25

10

3

0

27

Kiến trúc

7580101

100

1

69

20

10

0

0

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

200

2

133

40

15

5

5

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

80

1

58

15

4

2

0

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

1

19

20

3

2

0

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

1

19

20

3

2

0

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

1

19

20

3

2

0

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

1

64

30

5

5

0

34

Kinh tế xây dựng

7580301

120

1

84

20

10

5

0

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

1

24

15

3

2

0

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

1

39

15

3

2

0

Tổng

3500

55

2290

615

360

125

55

 

 

 

THÔNG TIN CHI TIẾT CÁC PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
*******

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

Đối tượng xét tuyển:

1 Tuyển thẳng:

Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:

a) Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt danh hiệu (xem Phụ lục 2).

b) Đối tượng 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức hoặc cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải (xem Phụ lục 2).

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

Thí sinh thuộc các đối tượng sau được Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét, tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:

a) Ưu tiên xét tuyển 1: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.

– Ngành xét tuyển: Một trong các ngành tuyển sinh của Trường.

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

b) Ưu tiên xét tuyển 2: Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.

– Ngành xét tuyển: Một trong các ngành tuyển sinh của Trường.

c) Ưu tiên xét tuyển 3: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

2 Ưu tiên xét tuyển: đối với thí sinh quy định tại mục 1.a, 1.b, 1.c không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét vào một trong các ngành ngành khác của Trường.

PHỤ LỤC 1. Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT năm 2023

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

1

Công nghệ sinh học

7420201

Nằm trong chỉ tiêu chung của ngành

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

6

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7

Quản lý công nghiệp

7510601

8

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

13

Kỹ thuật Điện

7520201

14

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

18

Công nghệ thực phẩm

7540101

19

Kiến trúc

7580101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

29

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

30

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

31

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

32

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

33

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật máy tính

7480106

36

Kỹ thuật ô tô

7520130

PHỤ LỤC 2. Danh mục ngành tuyển thẳng theo lĩnh vực đạt danh hiệu Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia.

TT

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật

Ngành được xét tuyển

Mã ngành

1

Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

Công nghệ thực phẩm

7540101

2

Hoá học, Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học

7520301

3

Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)

7480201A

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

4

Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

Công nghệ chế tạo máy

7510202

5

Khoa học trái đất và môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

6

Robot và máy thông minh. Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Kỹ thuật máy tính

7480106

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

7

Hệ thống nhúng Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

8

Tài nguyên & Môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

9

Thông tin-Điện tử-Viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

  Kỹ thuật Điện

7520201

PHỤ LỤC 3. Danh mục ngành tuyển thẳng theo môn thi đạt giải Học sinh giỏi quốc gia.

TT

Môn thi HSG

Các ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

11

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

14

Kỹ thuật Điện

7520201

15

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

Kỹ thuật hóa học

7520301

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

30

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

33

Kỹ thuật máy tính

7480106

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

36

Toán, Vật Lý

Kiến trúc

7580101

37

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

38

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

39

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

41

Kỹ thuật môi trường

7520320

42

Tin học

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

43

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

44

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

136

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

73

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

43

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

36

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

5

Công nghệ sinh học

7420201

41

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

30

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

37

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

125

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

Quản lý công nghiệp

7510601

89

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

32

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

73

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

98

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

128

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

61

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

Kỹ thuật Điện

7520201

163

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

143

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

88

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

67

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

39

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

34

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

Kỹ thuật ô tô

7520130

51

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

18

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

18

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

101

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

27

Kiến trúc

7580101

69

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

133

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

58

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

19

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

64

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

Kinh tế xây dựng

7580301

84

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

24

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

34

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật máy tính

7480106

7

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

2

Công nghệ sinh học

7420201

11

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

3

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

17

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

5

Công nghệ chế tạo máy

7510202

18

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

6

Quản lý công nghiệp

7510601

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

7

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

7

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

8

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

30

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

Kỹ thuật Điện

7520201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

Kỹ thuật hóa học

7520301

15

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

18

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

19

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

20

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

21

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

15

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

23

Kiến trúc

7580101

20

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

24

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

40

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

25

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

26

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

27

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

28

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

30

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

Kinh tế xây dựng

7580301

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ghi chú:

– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

– Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
1. Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023

TT

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

50

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01
3. D28

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

5

Công nghệ sinh học

7420201

6

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

20

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

9

Quản lý công nghiệp

7510601

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

10

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

14

Kỹ thuật nhiệt

7520115

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

15

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

16

Kỹ thuật Điện

7520201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

17

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

25

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

19

Kỹ thuật hóa học

7520301

5

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

20

Kỹ thuật môi trường

7520320

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

21

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

22

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

23

Kỹ thuật ô tô

7520130

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

5

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

5

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

10

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

27

Kiến trúc

7580101

10

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

15

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

4

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

5

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

34

Kinh tế xây dựng

7580301

10

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

3

1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

2. Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đoạt giải Học sinh giỏi quốc gia; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TT

Môn thi HSG

Các ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

11

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

14

Kỹ thuật Điện

7520201

15

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

Kỹ thuật hóa học

7520301

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

30

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

33

Kỹ thuật máy tính

7480106

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

36

Toán, Vật Lý

Kiến trúc

7580101

37

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

38

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

39

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

41

Kỹ thuật môi trường

7520320

42

Tin học

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

43

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

44

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

3. Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

TT

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật

Ngành được xét tuyển

Mã ngành

1

Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

Công nghệ thực phẩm

7540101

2

Hoá học, Khoa học vật liệu

Kỹ thuật hóa học

7520301

3

Phần mềm hệ thống

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)

7480201A

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

4

Kỹ thuật Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

Công nghệ chế tạo máy

7510202

5

Khoa học trái đất và môi trường

Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

6

Robot và máy thông minh.

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Kỹ thuật máy tính

7480106

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

7

Hệ thống nhúng

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

8

Tài nguyên & Môi trường

Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

Kỹ thuật Môi trường

7520320

9

Thông tin-Điện tử-Viễn thông

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

Kỹ thuật Điện

7520201

4. Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên

TT

Môn thi HSG

Các ngành xét tuyển

Mã ĐKXT

1

Toán, Vật lý, Hoá học

Công nghệ sinh học

7420201

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

4

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

6

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8

Quản lý công nghiệp

7510601

9

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

10

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

11

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật nhiệt

7520115

13

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

14

Kỹ thuật Điện

7520201

15

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

7520301

18

Kỹ thuật môi trường

7520320

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

22

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

23

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng

7580201C

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

26

Kinh tế xây dựng

7580301

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

28

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

29

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

7905216

30

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

32

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

33

Kỹ thuật máy tính

7480106

34

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

35

Kỹ thuật ô tô

7520130

36

Toán, Vật Lý

Kiến trúc

7580101

37

Sinh học

Công nghệ sinh học

7420201

38

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

39

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

41

Kỹ thuật môi trường

7520320

42

Tin học

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)

7480201

43

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

44

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

 Đối tượng xét tuyển:

Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm:

a) Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích (giải Tư) cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2). Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).

b) Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023..

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2).

c) Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).

d) Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên; các môn chuyên Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem Phụ lục 4).

đ) Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

e) Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 1100, ACT từ 24 (thang điểm 36).

– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f) Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.

V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIATHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỔ CHỨC

Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

TT

Mã trường

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

15

2

DDK

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

3

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

3

4

DDK

Kỹ thuật máy tính

7480106

3

5

DDK

Công nghệ sinh học

7420201

3

6

DDK

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

2

7

DDK

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

2

8

DDK

Công nghệ chế tạo máy

7510202

10

9

DDK

Quản lý công nghiệp

7510601

5

10

DDK

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

2

11

DDK

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

3

12

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

3

13

DDK

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

3

14

DDK

Kỹ thuật nhiệt

7520115

2

15

DDK

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

2

16

DDK

Kỹ thuật Điện

7520201

5

17

DDK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

5

18

DDK

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

5

19

DDK

Kỹ thuật hóa học

7520301

2

20

DDK

Kỹ thuật môi trường

7520320

2

21

DDK

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

2

22

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

3

23

DDK

Kỹ thuật ô tô

7520130

2

24

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

3

25

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

3

26

DDK

Công nghệ thực phẩm

7540101

3

27

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

5

28

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

2

29

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

2

30

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

2

31

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

2

32

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

5

33

DDK

Kinh tế xây dựng

7580301

5

34

DDK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

2

35

DDK

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

2

VI. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY DO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TỔ CHỨC

TT

Mã trường

Tên ngành – Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

5

2

DDK

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

5

3

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

2

4

DDK

Kỹ thuật máy tính

7480106

2

5

DDK

Công nghệ sinh học

7420201

2

6

DDK

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

2

7

DDK

Công nghệ chế tạo máy

7510202

5

8

DDK

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

2

9

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

2

10

DDK

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

2

11

DDK

Kỹ thuật Điện

7520201

5

12

DDK

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

5

13

DDK

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

5

14

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

2

15

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

2

16

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

2

17

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

5

Ghi chú:

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT (công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD).

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD (đã tính quy đổi về thang điểm 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet