THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377
Website: http://www.dut.udn.vn
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
>> Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2023
*******
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
Xét điểm thi THPT |
Xét |
Tuyển sinh riêng |
Đánh giá Năng lực do ĐHQG HCM tổ chức |
Đánh giá Tư duy do ĐHBK HN tổ chức |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
210 |
4 |
136 |
0 |
50 |
15 |
5 |
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
110 |
2 |
73 |
0 |
25 |
5 |
5 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
60 |
2 |
43 |
0 |
10 |
3 |
2 |
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
2 |
36 |
7 |
10 |
3 |
2 |
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
65 |
2 |
41 |
11 |
6 |
3 |
2 |
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
45 |
1 |
30 |
5 |
5 |
2 |
2 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
1 |
37 |
17 |
3 |
2 |
0 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
180 |
2 |
125 |
18 |
20 |
10 |
5 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
120 |
1 |
89 |
20 |
5 |
5 |
0 |
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
1 |
32 |
7 |
3 |
2 |
0 |
11 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
120 |
2 |
73 |
30 |
10 |
3 |
2 |
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
140 |
2 |
98 |
20 |
15 |
3 |
2 |
13 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
180 |
2 |
128 |
20 |
25 |
3 |
2 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
90 |
2 |
61 |
20 |
5 |
2 |
0 |
15 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
45 |
1 |
19 |
20 |
3 |
2 |
0 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
240 |
2 |
163 |
40 |
25 |
5 |
5 |
17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
200 |
2 |
143 |
30 |
15 |
5 |
5 |
18 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
150 |
2 |
88 |
25 |
25 |
5 |
5 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
1 |
67 |
15 |
5 |
2 |
0 |
20 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
1 |
19 |
20 |
3 |
2 |
0 |
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
1 |
39 |
15 |
3 |
2 |
0 |
22 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
1 |
34 |
5 |
5 |
3 |
2 |
23 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
60 |
2 |
51 |
0 |
5 |
2 |
0 |
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
2 |
18 |
15 |
5 |
3 |
2 |
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
2 |
18 |
15 |
5 |
3 |
2 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
140 |
1 |
101 |
25 |
10 |
3 |
0 |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
100 |
1 |
69 |
20 |
10 |
0 |
0 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
200 |
2 |
133 |
40 |
15 |
5 |
5 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
80 |
1 |
58 |
15 |
4 |
2 |
0 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
45 |
1 |
19 |
20 |
3 |
2 |
0 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
45 |
1 |
19 |
20 |
3 |
2 |
0 |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
1 |
19 |
20 |
3 |
2 |
0 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
105 |
1 |
64 |
30 |
5 |
5 |
0 |
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
120 |
1 |
84 |
20 |
10 |
5 |
0 |
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
1 |
24 |
15 |
3 |
2 |
0 |
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
1 |
39 |
15 |
3 |
2 |
0 |
Tổng |
3500 |
55 |
2290 |
615 |
360 |
125 |
55 |
THÔNG TIN CHI TIẾT CÁC PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
*******
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
Đối tượng xét tuyển:
1 Tuyển thẳng:
Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:
a) Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt danh hiệu (xem Phụ lục 2).
b) Đối tượng 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức hoặc cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải (xem Phụ lục 2).
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thí sinh thuộc các đối tượng sau được Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét, tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:
a) Ưu tiên xét tuyển 1: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.
– Ngành xét tuyển: Một trong các ngành tuyển sinh của Trường.
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
b) Ưu tiên xét tuyển 2: Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.
– Ngành xét tuyển: Một trong các ngành tuyển sinh của Trường.
c) Ưu tiên xét tuyển 3: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
2 Ưu tiên xét tuyển: đối với thí sinh quy định tại mục 1.a, 1.b, 1.c không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét vào một trong các ngành ngành khác của Trường.
PHỤ LỤC 1. Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT năm 2023
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Nằm trong chỉ tiêu chung của ngành |
2 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
3 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
4 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
|
8 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
|
9 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
|
10 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
|
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
|
12 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
|
13 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
|
14 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
|
15 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
|
16 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
17 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
18 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
19 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
|
23 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
|
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
|
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
26 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
28 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
|
29 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
|
30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
|
31 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
|
32 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
|
33 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
|
34 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
|
35 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
36 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
PHỤ LỤC 2. Danh mục ngành tuyển thẳng theo lĩnh vực đạt danh hiệu Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
TT |
Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật |
Ngành được xét tuyển |
Mã ngành |
1 |
Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học |
7420201 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
2 |
Hoá học, Khoa học vật liệu | Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
3 |
Phần mềm hệ thống | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
||
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
||
4 |
Kỹ thuật Cơ khí | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
||
5 |
Khoa học trái đất và môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
||
6 |
Robot và máy thông minh. | Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
||
7 |
Hệ thống nhúng | Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
||
8 |
Tài nguyên & Môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
||
9 |
Thông tin-Điện tử-Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
PHỤ LỤC 3. Danh mục ngành tuyển thẳng theo môn thi đạt giải Học sinh giỏi quốc gia.
TT |
Môn thi HSG |
Các ngành xét tuyển |
Mã ĐKXT |
1 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
5 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
|
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
8 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
|
9 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
|
10 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
|
12 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
|
13 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
|
14 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
|
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
|
17 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
|
23 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng |
7580201C |
|
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
|
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
26 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
28 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
|
29 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
|
30 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
|
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
|
33 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
34 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
|
35 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
|
36 |
Toán, Vật Lý |
Kiến trúc |
7580101 |
37 |
Sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
38 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
39 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
41 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
42 |
Tin học |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
43 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
44 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
136 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
73 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
43 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
36 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
41 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
30 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
37 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
125 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
89 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
32 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
11 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
73 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 |
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
98 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
13 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
128 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
61 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
15 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
163 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
143 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
18 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
88 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
67 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
20 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
19 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
39 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
22 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
34 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
23 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
51 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
18 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
18 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
101 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
69 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
133 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
58 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
64 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
84 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
24 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
34 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
7 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
11 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
3 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
5 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
17 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
7 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
7 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
8 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
30 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 |
9 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
10 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
11 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
12 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
13 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
14 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
15 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
16 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
15 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
20 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
19 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
20 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
15 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
21 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
15 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
22 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
23 |
Kiến trúc |
7580101 |
20 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
27 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
30 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
31 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
32 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
20 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
Ghi chú:
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
– Đối với ngành Kiến trúc: Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
1. Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
6 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
5 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
3 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
11 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
10 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 |
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
13 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
15 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
18 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
5 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 |
20 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
3 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
22 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
23 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
5 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
5 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
10 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
10 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
4 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
3 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 |
2. Danh mục ngành xét tuyển theo môn thi đoạt giải Học sinh giỏi quốc gia; giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
TT |
Môn thi HSG |
Các ngành xét tuyển |
Mã ĐKXT |
1 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
5 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
|
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
8 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
|
9 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
|
10 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
|
12 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
|
13 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
|
14 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
|
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
|
17 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
|
23 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng |
7580201C |
|
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
|
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
26 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
28 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
|
29 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
|
30 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
|
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
|
33 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
34 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
|
35 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
|
36 |
Toán, Vật Lý |
Kiến trúc |
7580101 |
37 |
Sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
38 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
39 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
41 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
42 |
Tin học |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
43 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
44 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
3. Danh mục ngành xét tuyển theo lĩnh vực đạt giải tại cuộc thi KHKT cấp quốc gia; cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
TT |
Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật |
Ngành được xét tuyển |
Mã ngành |
1 |
Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
2 |
Hoá học, Khoa học vật liệu |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
3 |
Phần mềm hệ thống |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
||
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
||
4 |
Kỹ thuật Cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
||
5 |
Khoa học trái đất và môi trường |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
||
6 |
Robot và máy thông minh. |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
||
7 |
Hệ thống nhúng |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
||
8 |
Tài nguyên & Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
||
9 |
Thông tin-Điện tử-Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
4. Danh mục ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với thí sinh học trường THPT chuyên
TT |
Môn thi HSG |
Các ngành xét tuyển |
Mã ĐKXT |
1 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
5 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
|
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
8 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
|
9 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
|
10 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
|
12 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
|
13 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
|
14 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
|
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
|
17 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
7520301 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
|
23 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng |
7580201C |
|
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
|
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
26 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
27 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
28 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
|
29 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
|
30 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
|
31 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
|
33 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
34 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
|
35 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
|
36 |
Toán, Vật Lý |
Kiến trúc |
7580101 |
37 |
Sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
38 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
|
39 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
41 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
42 |
Tin học |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
7480201 |
43 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
|
44 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
Đối tượng xét tuyển:
Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm:
a) Nhóm 1: thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích (giải Tư) cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2). Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).
b) Nhóm 2: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023..
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 2).
c) Nhóm 3: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem Phụ lục 3).
d) Nhóm 4: thí sinh học trường THPT chuyên; các môn chuyên Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
– Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem Phụ lục 4).
đ) Nhóm 5: thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
e) Nhóm 6: thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 1100, ACT từ 24 (thang điểm 36).
– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f) Nhóm 7: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
– Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.
V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIATHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỔ CHỨC
Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
TT |
Mã trường |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
15 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
5 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
3 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
3 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
3 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
2 |
7 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
2 |
8 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
10 |
9 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
5 |
10 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
2 |
11 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
3 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
3 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
3 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
2 |
15 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
2 |
16 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
5 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
5 |
18 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
5 |
19 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
2 |
20 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
2 |
21 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
2 |
22 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
3 |
23 |
DDK |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
2 |
24 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
3 |
25 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
3 |
26 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
3 |
27 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
5 |
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
2 |
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
2 |
30 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
2 |
31 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
2 |
32 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
5 |
33 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5 |
34 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
2 |
35 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
2 |
VI. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY DO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TỔ CHỨC
TT |
Mã trường |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
5 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
5 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
2 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
2 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
2 |
7 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
5 |
8 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
2 |
9 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
2 |
10 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
2 |
11 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
5 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
5 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
5 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
2 |
15 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
2 |
16 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
2 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
5 |
Ghi chú:
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT (công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD).
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD (đã tính quy đổi về thang điểm 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.