THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
Mã trường: DDT – Chỉ tiêu: 6.200
**********
>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2023
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước.
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng
1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2021, 2022, 2023.
2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
– Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
– Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
4) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào ngày 28&29/04/2023 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO | |||||||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|||||||
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||||||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||||||||
01 |
7480103 7480103 (HP) |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
||||||||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
||||||||||
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
||||||||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
||||||||||
02 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||||||||
An toàn Thông tin |
124 |
||||||||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính |
130 |
||||||||
04 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
135 |
||||||||
05 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành: | |||||||||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
||||||||||
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
140 |
||||||||||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
|||||||||||
01 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Điện tự động |
110 |
||||||||||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
||||||||||
Thiết kế Vi mạch Nhúng* |
126 |
||||||||||
7510301 (CLC) |
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||||||||
02 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | |||||||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
||||||||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
||||||||||
03 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | |||||||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
||||||||||
04 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện |
150 |
||||||||
05 |
7520114 (CLC) |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành | |||||||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
||||||||||
06 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
07 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trang |
119 |
||||||||
08 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|||||||
Kiến trúc công trình |
107 |
||||||||||
09 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành | |||||||||
Kiến trúc nội thất |
108 |
||||||||||
10 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
||||||||||
11 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | |||||||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
||||||||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà |
207 |
||||||||||
12 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành: | |||||||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
||||||||||
13 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|||||||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
||||||||||
14 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|||||||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
||||||||||
15 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|||||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
||||||||||
16 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
||||||||||
TRƯỜNG KINH TẾ – TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||||||||
01 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
||||||||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
||||||||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) |
411 |
||||||||||
02 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử |
422 |
||||||||
03 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
||||||||
04 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416 |
||||||||
05 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành | |||||||||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
||||||||||
Digital Marketing |
402 |
||||||||||
06 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | |||||||||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
||||||||||
07 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: | |||||||||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
||||||||||
Ngân hàng |
404 |
||||||||||
08 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành | |||||||||
Đầu tư Tài chính |
433 |
||||||||||
09 |
7340301 7340301 (HP) |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
||||||||||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
||||||||||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
||||||||||
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | |||||||||
Kiểm toán |
430 |
||||||||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV | |||||||||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
|||||||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
||||||||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||||||||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
||||||||||
7220201 (CLC) |
Tiếng Anh Chất lượng cao |
711(CLC) |
|||||||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|||||||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
||||||||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
||||||||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
||||||||||
7220204 (CLC) |
Tiếng Trung Chất lượng cao |
714(CLC) |
|||||||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
|||||||
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
||||||||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
||||||||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
||||||||||
7220210 (CLC) |
Tiếng Hàn Chất lượng cao |
710(CLC) |
|||||||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|||||||
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
||||||||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
||||||||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
||||||||||
7220209 (CLC) |
Tiếng Nhật Chất lượng cao |
719(CLC) |
|||||||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
|||||||
Văn Báo chí |
601 |
||||||||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|||||||
Việt Nam học |
600 |
||||||||||
07 |
7320104 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|||||||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
||||||||||
08 |
7310206 7310206 (HP) |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|||||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
||||||||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
||||||||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) |
603 |
||||||||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
602 |
||||||||||
Quan hệ Quốc tế(HP) |
608(HP) |
||||||||||
09 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng |
610 |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||||||
10 |
7380107 7380107 (HP) |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Luật Kinh tế |
609 |
||||||||||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
||||||||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành | |||||||||
Luật học |
606 |
||||||||||
TRƯỜNG DU LỊCH – ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL | |||||||||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
407 |
||||||||||
7810201 (CLC) |
Quản trị Khách sạn Quốc tế chuẩn PSU (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
407(PSU) |
|||||||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | |||||||||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
||||||||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
||||||||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
||||||||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
||||||||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
||||||||||
7810103 (CLC) |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||||||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | |||||||||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
||||||||||
04 |
7810202 (CLC) |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | |||||||||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế chuẩn PSU (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
409(PSU) |
||||||||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành: | |||||||||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
||||||||||
Văn hóa Du lịch |
605 |
||||||||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC – TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | |||||||||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|||||||
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||||||||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: | |||||||||
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
||||||||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|||||||
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
||||||||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|||||||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
||||||||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|||||||
Công nghệ Sinh học |
310 |
||||||||||
06 |
7520202 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
||||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC | |||||||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|||||||
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||||||
1 |
7480202 (CLC) |
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
2 |
7480103 (CLC) |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) |
||||||||
3 |
7340405 (CLC) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
4 |
7510301 (CLC) |
Cơ Điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
5 |
7510301 (CLC) |
Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET) |
113(PNU) |
||||||||
6 |
7340101 (CLC) |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
7 |
7340201 (CLC) |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
||||||||
8 |
7340301 (CLC) |
Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||||||||
9 |
7810201 (CLC) |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
10 |
7810103 (CLC) |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
||||||||
11 |
7810202 (CLC) |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
||||||||
12 |
7580201 (CLC) |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
13 |
7580101 (CLC) |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
||||||
2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BÀNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA |
|||||||||||
1 |
7480101 (ADP) |
Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
||||||||||
2 |
7810201 (ADP) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
||||||||||
3 |
7340101 (ADP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400(KE) |
||||||||||
VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ | |||||||||||
1 |
7340101 (HP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
||||||||||
2 |
7340115 (HP) |
Ngành Marketing có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
||||||||||
3 |
7510605 (HP) |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||||||||||
4 |
7340201 (HP) |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
||||||||||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình Tài năng | ||||||||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | ||||||||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA | ||||||||||
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT – NHẬT (VJJ) | |||||||||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
||||||||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122(VJJ) |
||||||||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||||||||
Kỹ thuật Mạng |
101(VJJ) |
||||||||||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130(VJJ) |
||||||||
4 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Điện tự động |
110(VJJ) |
||||||||||
Điện tử-Viễn thông |
109(VJJ) |
||||||||||
5 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | |||||||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117(VJJ) |
||||||||||
6 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện* |
150(VJJ) |
||||||||
7 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111(VJJ) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||||||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|||||||
Kiến trúc công trình |
107(VJJ) |
||||||||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) |
||||||||||
10 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|||||||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301(VJJ) |
||||||||||
11 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|||||||
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
||||||||||
12 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401(VJJ) |
||||||||||
13 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | |||||||||
Kinh doanh Thương mại |
412(VJJ) |
||||||||||
14 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|||||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708(VJJ) |
||||||||||
15 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407(VJJ) |
||||||||||
16 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|||||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408(VJJ) |
||||||||||
17 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|||||||
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
||||||||||
18 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|||||||
Công nghệ Sinh học |
310(VJJ) |
||||||||||
19 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|||||||
Truyền thông Đa phương tiện |
607(VJJ) |
||||||||||
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2023
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
– Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.
– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.
– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
V. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả thi THPT năm 2023
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án
– Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
– Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
– Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật.
Trong đó:
+ Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
– Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (Mã phương thức: 402)
a. Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức
– Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
– Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
– Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
– Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
b. Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
– Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
– Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
– Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
– Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.
2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: Từ khi ra thông báo đến 17h00 ngày 25/04/2023.
4. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:
– Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây
– Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
5. Hồ sơ Xét tuyển
– Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).
– Bản sao Học bạ THPT.
– Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
6. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
– Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
– Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC
– Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia);
– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
– Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2023;
– 01 bản sao Giấy khai sinh;
– Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác…;
– Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);
VIII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
+ Hơn 4.000 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 100 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2023
+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2023.
———————————————–
Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3650.403
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.