THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ
Mã trường: DHL
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: 0234.3538.032
Website: huaf.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau:
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
* Phương thức 3: Xét theo phương thức khác
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
Ngưỡng đầu vào:
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2023: do hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Do hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định theo quy chế hiện hành.
Tổ chức tuyển sinh:
Theo Quy chế và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo thời gian và thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế.
Chế độ khen thưởng, học bổng:
– Thủ khoa các ngành sẽ được Khoa và Nhà trường khen thưởng, đối với Thủ khoa trường, Thủ khoa ngành Chăn nuôi, Thú Y thưởng 10 triệu đồng/suất, các ngành còn lại thưởng 5 triệu đồng/suất.
– Đặc biệt thí sinh đăng ký và nhập học vào ngành Lâm nghiệp sẽ được học bổng 5 triệu đồng/sinh viên.
NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH (Dự kiến)
Số TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
70 |
70 |
|
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
2 |
Thú y |
7640101 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
80 |
80 |
|
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Hóa, Sinh |
A00 |
80 |
80 |
|
Toán, Lí, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
20 |
20 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
20 |
20 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Lí, Anh
hoặc Toán, Lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
||||||
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
6 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
30 |
30 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Lí, Anh
hoặc Toán, Lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
||||||
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
30 |
30 |
||
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Lí, Anh
hoặc Toán, Lí, GDCD (xét học bạ) |
A01 A10 |
||||||
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
8 |
Lâm nghiệp |
7620210 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
20 |
20 |
10 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
9 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
20 |
20 |
|
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Sinh |
A02 |
||||||
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
100 |
100 |
|
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
||||||
11 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
40 |
40 |
|
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
||||||
12 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
40 |
40 |
|
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
||||||
Toán, Văn, Anh
hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ) |
D01 B04 |
||||||
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
75 |
75 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Văn, Sử, Địa |
C00 |
||||||
Văn, Toán, Địa |
C04 |
||||||
14 |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Lí, Hóa |
A00 |
50 |
50 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Văn, Sử, Địa |
C00 |
||||||
Văn, Toán, Địa |
C04 |
||||||
15 |
Khuyến nông |
7620102 |
Văn, Sử, Địa |
C00 |
20 |
20 |
|
Toán, Sinh, Văn |
B03 |
||||||
Toán, Sử, Địa |
A07 |
||||||
Văn, Toán, Địa |
C04 |
||||||
16 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Văn, Sử, Địa |
C00 |
30 |
30 |
|
Toán, Sinh, Văn |
B03 |
||||||
Toán, Sử, Địa |
A07 |
||||||
Văn, Toán, Địa |
C04 |
||||||
17 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
30 |
30 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
18 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
30 |
30 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
19 |
Nông học |
7620109 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
20 |
20 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
20 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
20 |
20 |
10 |
Toán, Hóa, Sinh |
B00 |
||||||
Toán, Sinh, Anh |
D08 |
||||||
Toán, Sinh, GDCD |
B04 |
||||||
21 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
Toán, Sử, Địa |
A07 |
20 |
20 |
10 |
Toán, Địa, Anh |
D10 |
||||||
Văn, Sử, Địa |
C00 |
||||||
Văn, Toán, Địa |
C04 |
||||||
TỔNG CỘNG |
1720 chỉ tiêu |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2022:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:
a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.