THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường: SPS
Cơ sở đào tạo chính: 280 An Dương Vương, Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh
Cơ sở đào tạo 2: 222 Lê Văn Sĩ, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: (028) 38352020
Website: http://hcmue.edu.vn
>> Điểm trúng tuyển phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm
Xem chi tiết:
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023:
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
6 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
||||
Xét kết quả học tập THPT (học bạ) |
6 |
D01, A00 A01, C14 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
36 |
D01, A00 A01, C14 |
|||
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
6 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
6 |
A00, D01 A01, C14 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
36 |
A00, D01 A01, C14 |
|||
3 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
20 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
20 |
M02, M03 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
120 |
M02, M03 |
|||
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
32 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
64 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
96 |
A00, A01 D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
32 |
A00, A01 D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
96 |
A00, A01 D01 |
|||
5 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
6 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
18 |
D01, C00, C15 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
6 |
D01, C00, C15 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 |
D01, C00, C15 |
|||
6 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
2 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
4 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
6 |
C00, C19, D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
2 |
C00, C19, D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
6 |
C00, C19, D01 |
|||
7 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
5 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
15 |
C00, C19, D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5 |
C00, C19, D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
C00, C19, D01 |
|||
8 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
5 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5 |
T01, M08 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
T01, M08 |
|||
9 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
8 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
24 |
C00, C19, A08 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
C00, C19, A08 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
C00, C19, A08 |
|||
10 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
11 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
22 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
33 |
A00, A01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
11 |
A00, A01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
33 |
A00, A01 |
|||
11 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
27 |
A00, A01, B08 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
A00, A01, B08 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
A00, A01, B08 |
|||
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
4 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
8 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
12 |
A00, A01, C01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
4 |
A00, A01, C01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00, A01, C01 |
|||
13 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
3 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
9 |
A00, B00, D07 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
A00, B00, D07 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00, B00, D07 |
|||
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
4 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
9 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
13 |
B00, D08 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
4 |
B00, D08 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
B00, D08 |
|||
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
8 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
24 |
D01, C00, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
D01, C00, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
D01, C00, D78 |
|||
16 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
6 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
12 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
6 |
C00, D14 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
36 |
C00, D14 |
|||
17 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
3 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
C00, C04, D15, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 |
C00, C04, D15, D78 |
|||
18 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
15 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
45 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
15 |
D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
D01 |
|||
19 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
3 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
9 |
D01, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
D01, D02, D78, D80 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
D01 |
|||
20 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
5 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
15 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5 |
D01, D03 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
D01, D03 |
|||
21 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
3 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
9 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
D01, D04 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
D01, D04 |
|||
22 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
5 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
15 |
A00, A02, D90, A01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5 |
D01, D04, D90, A01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
D01, D04, D90, A01 |
|||
23 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
20 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
60 |
A00, A02, B00, D90 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
20 |
A00, A02, B00, D90 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A00, A02, B00, D90 |
|||
24 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
20 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
20 |
C00, C19, C20, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
120 |
C00, C19, C20, D78 |
|||
25 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
Sử dụng phương thức khác |
40 |
|
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
19 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
38 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
57 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
19 |
D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
57 |
D01 |
|||
27 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
10 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
30 |
D01, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
D01, D02, D80, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
D01, D02, D80, D78 |
|||
28 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
10 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
30 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
D01, D03 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
D01, D03 |
|||
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
20 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
40 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
60 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
20 |
D01, D04 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
D01, D04 |
|||
30 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
15 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
45 |
D01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
15 |
D01, D06 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
D01, D06 |
|||
31 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
27 |
D01, D96, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
D01, D96, D78, DD2 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01, D96, D78, DD2 |
|||
32 |
7229030 |
Văn học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
27 |
D01, C00, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
D01, C00, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
D01, C00, D78 |
|||
33 |
7310401 |
Tâm lý học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
10 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
B00, C00, D01 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
B00, C00, D01 |
|||
34 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
A00, D01, C00 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00, D01, C00 |
|||
35 |
7310501 |
Địa lý học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
3 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
6 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
D10, D15, D78, C00 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 |
D10, D15, D78, C00 |
|||
36 |
7310601 |
Quốc tế học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
10 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
D01, D14, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
D01, D14, D78 |
|||
37 |
7310630 |
Việt Nam học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
27 |
C00, D01, D78 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
C00, D01, D78 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
C00, D01, D78 |
|||
38 |
7440102 |
Vật lý học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
5 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
15 |
A00, A01 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5 |
A00, A01, D90 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
A00, A01, D90 |
|||
39 |
7440112 |
Hoá học |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
10 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
30 |
A00, B00, D07 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
A00, B00, D07 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00, B00, D07 |
|||
40 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
15 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
||||
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt |
45 |
A00, A01, B08 |
|||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
15 |
A00, A01, B08 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
A00, A01, B08 |
|||
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
9 |
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
9 |
A00, D01, C00 |
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00, D01, C00 |
NGƯỠNG ĐBCL ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Đối với phương thức xét tuyển
1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
1.1.1 Ưu tiên xét tuyển
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.
Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.
1.1.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.
Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023(phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.1. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non
– Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;
– Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
– Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
– Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;
– Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);
– Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
2.3. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Khoa học tự nhiên)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ
1. Hồ sơ (dự kiến)
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết này 30/6/2023.
– Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết ngày 20/6/2023.
– Đối với phương thức xét tuyển xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: internet