–
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
Ký hiệu: DTD
Địa chỉ: số 68 đường Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Hotline: 0939 028 579 – 0939 440 579
Email: bantuvan@tdu.edu.vn
Facebook: Trường Đại học Tây Đô
Zalo: 0939 028 579 – Website: www.tdu.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
A. NGÀNH TUYỂN, TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN NĂM 2023
– MÃ TRƯỜNG: DTD
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng | Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 |
7440112 |
Hóa học chuyên ngành hóa dược | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7340301 |
Kế toán | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng | |
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | |
10 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
11 |
7340115 |
Marketing | |
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế | |
13 |
7310630 |
Việt Nam học | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7810101 |
Du lịch | |
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn | |
16 |
7229030 |
Văn học | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
17 |
7229040 |
Văn hóa học | |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850103 |
Quản lý đất đai | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
22 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | |
24 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
25 |
7640101 |
Thú y | Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
26 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện | Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
27 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa | Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
28 |
7850101 |
Quản lý Tài Nguyên và Môi trường | Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
29 |
7620105 |
Chăn nuôi | Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
B. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
I. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2023.
4. Hồ sơ xét tuyển:
+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)
+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
– Xét tuyển Online:
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY
+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).
– Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
– Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
II. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
IV. HỌC BỔNG TÂN SINH VIÊN: Chương trình áp dụng cho 1.000 thí sinh đóng học phí sớm nhất
1. Học bổng theo điểm:
+ Học bổng 1.000.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 18 đến dưới 22 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 18 điểm đến 20 điểm.
+ Học bổng 1.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển từ 22 đến 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 20 điểm đến 24 điểm.
+ Học bổng 2.500.000 đồng: Trường hợp xét học bạ đạt tổng điểm xét tuyển trên 26 điểm hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ trên 24 điểm.
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo điểm chỉ tính mức học bổng cao nhất.
2. Học bổng theo hộ khẩu, học sinh trường THPT kết nghĩa, theo thời gian nộp:
+ Học bổng 800.000 đồng cho thí sinh hộ khẩu tại Quận Cái Răng hoặc thí sinh học lớp 12 tại các trường thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
+ Học bổng 800.000 đồng cho học sinh học lớp 12 tại các trường THPT kết nghĩa…
Nếu thí sinh đạt nhiều mức học bổng theo hộ khẩu, trường kết nghĩa, theo thời gian nộp chỉ tính mức học bổng cao nhất.
Trường có ký túc xá liên kết (ký liên kết giữa 3 bên: Nhà trường – Công an – Chủ trọ) đảm bảo an ninh, trật tự, và không tăng giá trong suốt quá trình học tại trường. Khi phụ huynh và học sinh nhập học sẽ được tư vấn và đưa đến tận nơi để nhận phòng.
V. LIÊN HỆ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Tây Đô.
Địa chỉ: Số 68 Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ.
Hotline: 0787 924 620 (Thầy Nguyễn Tài Lợi) – 0939127913 (Cô Hứa Kim Dung) Ban Tư vấn Tuyển sinh Sau đại học.
Website: ts.tdu.edu.vn – Facebook: facebook.com/TayDoUniversity/
Liên hệ: 0852.128.128 để được hộ trợ tư vấn.
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Nguồn: Internet