THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM
Mã trường: DDP
Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 02606 509 559
Website: ts.kontum.udn.vn
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
Tổng chi tiêu xét tuyển: 15
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
2 |
2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
2 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
2 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
2 |
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
2 |
6 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
2 |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3 |
Đối tượng xét tuyển:
* Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia;
* Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT
Tổng chi tiêu xét tuyển: 141
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
38 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
6 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 |
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO HỌC BẠ THPT
Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 104
TT |
Tên ngành – Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 | Luật kinh tế |
7380107 |
19 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 |
2 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
3 | Kế toán |
7340301 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
4 | Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 |
5 | Quản lý nhà nước |
7310205 |
14 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 |
6 | Công nghệ thông tin |
7480201 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
1. A00 |
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển là “Ngoại ngữ 1”
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
GHI CHÚ:
– Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.