11/07/2013
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
53,5 |
Tiếng Nhật: 51,0 |
Phan Đình Phùng |
49,5 |
|
Phạm Hồng Thái |
48,0 |
|
Nguyễn Trãi – Ba Đình |
46,0 |
|
Tây Hồ |
43,5 |
|
Thăng Long |
52,0 |
|
Việt Đức |
50,0 |
Tiếng Nhật: 39,5 |
Trần Phú – Hoàn Kiếm |
49,5 |
|
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếng Pháp: 39,0 |
Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
46,0 |
|
Kim Liên |
51,0 |
Tiếng Nhật: 40,0 |
Yên Hòa |
51,0 |
|
Lê Quý Đôn – Đống Đa |
50,5 |
|
Nhân Chính |
49,0 |
|
Cầu Giấy |
48,0 |
|
Quang Trung – Đống Đa |
46,5 |
|
Đống Đa |
45,5 |
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
43,0 |
|
Ngọc Hồi |
45,5 |
|
Hoàng Văn Thụ |
42,5 |
|
Việt |
42,0 |
|
Trương Định |
41,0 |
|
Ngô Thì Nhậm |
40,0 |
|
Nguyễn Gia Thiều |
49,0 |
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
43,0 |
|
Lý Thường Kiệt |
45,5 |
|
Yên Viên |
45,5 |
|
Dương Xá |
42,5 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
40,0 |
|
Thạch Bàn |
42,5 |
|
Liên Hà |
48,5 |
|
Vân Nội |
38,0 |
|
Mê Linh |
46,0 |
|
Đông Anh |
42,5 |
|
Cổ Loa |
43,5 |
|
Sóc Sơn |
41,5 |
|
Yên Lãng |
42,0 |
|
Bắc Thăng Long |
40,5 |
|
Đa Phúc |
41,0 |
|
Trung Giã |
38,0 |
|
Kim Anh |
37,0 |
|
Xuân Giang |
36,0 |
|
Tiền Phong |
35,0 |
|
Minh Phú |
30,5 |
|
Quang Minh |
30,0 |
|
Tiến Thịnh |
31,5 |
|
Tự Lập |
23,0 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,0 |
|
Xuân Đỉnh |
46,0 |
|
Hoài Đức A |
43,5 |
|
Đan Phượng |
44,5 |
|
Thượng Cát |
38,0 |
|
Trung Văn |
37,0 |
|
Hoài Đức B |
36,5 |
|
Tân Lập |
34,0 |
|
Vạn Xuân – Hoài Đức |
36,5 |
|
Đại Mỗ |
35,0 |
|
Hồng Thái |
33,5 |
|
Sơn Tây |
46,0 |
Tiếng Pháp: 25,0 |
Tùng Thiện |
40,0 |
|
Quảng Oai |
33,5 |
|
Ngô Quyền-Ba Vì |
32,5 |
|
Ngọc Tảo |
36,0 |
|
Phúc Thọ |
33,0 |
|
Ba Vì |
26,0 |
|
Vân Cốc |
30,0 |
|
Bất Bạt |
23,0 |
|
Xuân Khanh |
24,0 |
|
Quốc Oai |
42,5 |
|
Thạch Thất |
44,0 |
|
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
39,5 |
|
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
37,0 |
|
Minh Khai |
30,5 |
|
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,5 |
|
Bắc Lương Sơn |
28,5 |
|
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
50,5 |
|
Quang Trung- Hà Đông |
45,0 |
|
Thanh Oai B |
37,5 |
|
Chương Mỹ A |
42,0 |
|
Xuân Mai |
35,0 |
|
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34,0 |
|
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
35,0 |
|
Chúc Động |
29,0 |
|
Thanh Oai A |
30,0 |
|
Chương Mỹ B |
26,0 |
|
Lê Lợi – Hà Đông |
40,0 |
|
Thường Tín |
41,5 |
|
Phú Xuyên A |
35,0 |
|
Đồng Quan |
32,0 |
|
Phú Xuyên B |
26,5 |
|
Tô Hiệu -Thường Tín |
29,0 |
|
Tân Dân |
23,0 |
|
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
32,0 |
|
Vân Tảo |
24,0 |
|
Lý Tử Tấn |
26,0 |
|
Mỹ Đức A |
43,0 |
|
Ứng Hoà A |
33,5 |
|
Mỹ Đức B |
25,0 |
|
Trần Đăng Ninh |
27,5 |
|
Ứng Hoà B |
22,0 |
|
Hợp Thanh |
24,5 |
|
Mỹ Đức C |
24,0 |
|
Lưu Hoàng |
22,0 |
|
Đại Cường |
22,0 |
Nguồn: Sở GDĐT Hà Nội
