Tên nghề: HỌA VIÊN KIẾN TRÚC
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề Họa viên kiến trúc;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 04
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề;
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp.
– Kiến thức:
+ Mô tả được phương pháp chuẩn bị vật tư,dụng cụ, máy và thiết bị cho nghề Họa viên kiến trúc;
+ Mô tả được phương pháp vẽ kiến trúc căn bản;
+ Trình bày được quy trình vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc nhà;
+ Trình bày được phương pháp vẽ cấu tạo cấp thoát nước;
– Kỹ năng:
+ Chuẩn bị được vật tư, dụng cụ, máy và thiết bị vẽ cho nghề Họa viên kiến trúc đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
+ Vẽ được kiến trúc căn bản đảm bảo kỹ thuật;
+ Vẽ được các bản vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc nhà đảm bảo kỹ thuật;
+ Vẽ được cấu tạo cấp thoát nước đảm bảo kỹ thuật;
– Thái độ:
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật;
+ Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và
vệ sinh môi trường.
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học viên có thể làm việc ở các Công ty, Trung tâm thiết kế kiến trúc xây dựng, dưới sự hướng dẫn của các nhà thiết kế kiến trúc xây dựng.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 03 tháng
– Thời gian học tập: 11 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 400 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 20giờ (Trong đó thi tốt nghiệp hoặc kiểm tra kết thúc khoá học: 16giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 96giờ; Thời gian học thực hành: 304giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH,
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
|||
Tổng số
|
Trong đó
|
||||
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
|||
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
MĐ 01
|
Chuẩn bị vật tư,dụng cụ, máy và thiết bị
|
44
|
14
|
20
|
10
|
MĐ 02
|
Vẽ kiến trúc căn bản
|
96
|
27
|
60
|
09
|
MĐ 03
|
Vẽ cấu tạo kiến trúc
|
140
|
25
|
103
|
12
|
MĐ 04
|
Vẽ cấp thoát nước
|
120
|
30
|
80
|
10
|
|
Tổng cộng
|
400
|
96
|
263
|
41
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
1. CHUẨN BỊ VẬT TƯ, DỤNG CỤ, MÁY VÀ THIẾT BỊ
Mã số mô đun: MĐ 01
Thời gian mô đun: 44 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 30 giờ )
Mục tiêu mô đun:
– Mô tả được phương pháp chuẩn bị vật tư dùng trong nghề Họa viên kiến trúc;
– Mô tả được phương pháp chuẩn bị dụng cụ dùng trong nghề Họa viên kiến trúc;
– Trình bày được phương pháp chuẩn bị các loại máy và thiết bị dùng trong nghề Họa viên kiến trúc;
– Chọn được các loại vật tư dùng trong nghề Họa viên kiến trúc đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Chọn được các loại dụng cụ dùng trong nghề Họa viên kiến trúc đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Chọn được các loại máy và thiết bị dùng trong nghề Họa viên kiến trúc đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và sáng tạo.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Chuẩn bị giấy vẽ
|
2
|
Chuẩn bị bút vẽ, tẩy
|
3
|
Chuẩn bị mực vẽ, mầu vẽ
|
4
|
Chuẩn bị dụng cụ
|
5
|
Chuẩn bị các loại máy và thiết bị
|
2. VẼ KIẾN TRÚC CĂN BẢN
Mã số mô đun: MĐ 02
Thời gian mô đun: 96 giờ (Lý thuyết: 27 giờ; Thực hành: 69 giờ )
Mục tiêu mô đun:
– Mô tả được cách vẽ lại bản vẽ kỹ thuật;
– Mô tả được cách vẽ bản vẽ kiến trúc căn bản;
– Vẽ được các bản vẽ kỹ thuật đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được các bản vẽ kiến trúc căn bản đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và sáng tạo.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
Vẽ kiến trúc căn bản
|
3. VẼ CẤU TẠO KIẾN TRÚC
Mã số mô đun: MĐ 03
Thời gian mô đun: 140 giờ (Lý thuyết:25 giờ;Thực hành 115 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
– Mô tả được quy trình vẽ các bản vẽ cấu tạo kiến trúc nhà gồm: Nền nhà, gạch, ốp chân tường, lam, chống thấm, mái, bồn hoa, trần, tam cấp, cổng rào, tủ tường, bếp, hồ nước;
– Trình bày được quy trình vẽ các bản vẽ chi tiết cấu tạo gồm : Vệ sinh, cửa, sê nô, gờ chỉ, ban công, cầu thang;
– Vẽ được các bản vẽ cấu tạo kiến trúc nhà gồm : Nền nhà, gạch, ốp chân tường, lam, chống thấm, mái, bồn hoa, trần, tam cấp, cổng rào, tủ tường, bếp, hồ nước đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được các bản vẽ chi tiết cấu tạo gồm : Vệ sinh, cửa, sê nô, gờ chỉ, ban công, cầu thang đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, gọn gàng, ngăn nắp, chính xác;
– Tuân thủ quy định an toàn lao động, bảo vệ môi trường.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Vẽ chi tiết cấu tạo nền nhà, gạch, ốp chân tường.
|
2
|
Vẽ chi tiết cấu tạo lam, chống thấm
|
3
|
Vẽ chi tiết cấu tạo mái, bồn hoa
|
4
|
Vẽ chi tiết cấu tạo trần, tam cấp
|
5
|
Vẽ chi tiết cấu tạo cổng rào, tủ tường, bếp
|
6
|
Vẽ chi tiết cấu tạo hồ nước
|
7
|
Vẽ chi tiết cấu tạo vệ sinh
|
8
|
Vẽ chi tiết cấu tạo cửa
|
9
|
Vẽ chi tiết cấu tạo sê nô
|
10
|
Vẽ chi tiết cấu tạo gờ chỉ
|
11
|
Vẽ chi tiết cấu tạo ban công
|
12
|
Vẽ chi tiết cấu tạo cầu thang
|
4. VẼ CẤP THOÁT NƯỚC
Mã số mô đun: MĐ 04
Thời gian mô đun: 120 giờ (Lý thuyết:30 giờ;Thực hành 90 giờ)
Mục tiêu của mô đun:
1. Kiến thức:
– Mô tả được quy trình vẽ mặt bằng sơ đồ cấp nước;
– Mô tả được quy trình vẽ mặt bằng sơ đồ thoát nước;
– Trình bày được quy trình vẽ chi tiết hầm phân, vệ sinh, hố ga;
– Mô tả được quy trình vẽ cống mương, san lấp nền;
– Trình bày được quy trình vẽ hệ thống sử lý nước thải.
2. Kỹ năng :
– Vẽ được bản vẽ chi tiết mặt bằng sơ đồ cấp nước đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được bản vẽ chi tiết mặt bằng sơ đồ thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được bản vẽ chi tiết hầm phân, vệ sinh, hố ga đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được bản vẽ chi tiết cống mương, san lấp nền đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật;
– Vẽ được bản vẽ chi tiết hệ thống sử lý nước thải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Nội dung tổng quát của mô đun:
1
|
Vẽ mặt bằng, sơ đồ cấp nước
|
2
|
Vẽ mặt bằng, sơ đồ thoát nước
|
3
|
Vẽ chi tiết hầm phân, vệ sinh, hố ga
|
4
|
Vẽ chi tiết cống mương, san lấp nền
|
5
|
Vẽ hệ thống xử lý nước thải
|