THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Mã trường: SP2
Địa chỉ: số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 0211 386 3416
Website: tuyensinh.hpu2.edu.vn
>> Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 xét theo các phương thức tuyển sinh sớm
>> Xem chi tiết: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
1. Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến đại học hệ chính quy:
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức XT |
Tên phương thức |
Tổng chỉ |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
97 |
Ngữ văn, Năng khiếu 2, |
Toán, |
Ngữ văn, GDCD, Năng Khiếu 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT500 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
105 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140204 |
Giáo dục Công dân |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
117 |
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
150 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, |
Toán, |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT500 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140209 |
Sư phạm Toán học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
94 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140210 |
Sư phạm Tin học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
97 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
292 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
563 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Địa lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
173 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh học |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
132 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, GDCD |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
86 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
99 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
200 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý (dự kiến) |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
260 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
51 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
133 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7310630 |
Việt Nam học |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
179 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, GDCD |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7420201 |
Công nghệ Sinh học (dự kiến) |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
220 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh học |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
167 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
2. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023
>> Xem chi tiết: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.